Nhân một số với một hiệu
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hoa |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Nhân một số với một hiệu thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ.
Lớp 4
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe.
Giáo viên: Đinh Quốc Nguyễn
Trường: Tiểu học Sông Nhạn - Cẩm Mỹ – Đồng Nai
Kiểm tra bài cũ
Tính bằng 2 cách:
15 x ( 7 + 3 )
Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
Bài 1(67) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc råi viÕt vµo « trèng (theo mÉu):
a
b
c
a x ( b – c )
a x b – a x c
3
7
3
3 x ( 7 – 3 ) =
12
3 x 7 – 3 x 3 =
12
6
8
9
5
5
2
6 x ( 9 – 5 ) = 24
6 x 9 – 6 x 5 = 24
8 x ( 5 – 2 ) = 24
8 x 5 – 8 x 2 = 24
M?u: 26 x 9 =
26 x (10 -1)
a/ 47 x 9
24 x 99
b/ 138 x 9
123 x 99
Bài 1(67) ¸p dông tÝnh chÊt nh©n mét sè víi mét hiÖu ®Ó tÝnh (theo mÉu):
= 26 x 10 - 26 x 1
= 260 - 26
= 234
a/ 47 x 9
24 x 99
b/ 138 x 9
123 x 99
Bài 2/68:
Bài 3/68
Số quả trứng lúc đầu có là:
175 x 40 = 7000 ( quả )
Số quả trứng đã bán là:
175 x 10 = 1750 ( quả )
Số quả trứng còn lại là:
7000 – 1750 = 5250 ( quả )
Đáp số: 5250 quả trứng
Số giá trứng còn lại là:
40 – 10 = 30 ( giá )
Số quả trứng còn lại là:
175 x 30 = 5250 ( quả )
Đáp số: 5250 quả trứng
Cách 1
Cách 2
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(7 – 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một hiệu với một số.
Bài 4/68:
7 x 3 – 5 x 3
= 21 – 15
= 6
( 7 – 5 ) x 3
= 2 x 3
= 6
Vậy: (7 – 5) x 3 = 7 x 3 – 5 x 3
Ta có:
(7 – 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3
Bài 4/68:
Câu 1:
C.
A.
B.
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Câu 1 Chọn ý đúng nhất:
A. a x (b - c) = a x b - a x c
B.
C.
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Câu 3 Chọn ý đúng nhất:
B. Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
A. Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể nhân số đó với số bị trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
C. Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể nhân số đó với số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
chân thành cảm ơn thầy, cô và các em học sinh
kính chúc các thầy cô và các EM học sinh mạnh khoẻ
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ.
Lớp 4
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe.
Giáo viên: Đinh Quốc Nguyễn
Trường: Tiểu học Sông Nhạn - Cẩm Mỹ – Đồng Nai
Kiểm tra bài cũ
Tính bằng 2 cách:
15 x ( 7 + 3 )
Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
Bài 1(67) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc råi viÕt vµo « trèng (theo mÉu):
a
b
c
a x ( b – c )
a x b – a x c
3
7
3
3 x ( 7 – 3 ) =
12
3 x 7 – 3 x 3 =
12
6
8
9
5
5
2
6 x ( 9 – 5 ) = 24
6 x 9 – 6 x 5 = 24
8 x ( 5 – 2 ) = 24
8 x 5 – 8 x 2 = 24
M?u: 26 x 9 =
26 x (10 -1)
a/ 47 x 9
24 x 99
b/ 138 x 9
123 x 99
Bài 1(67) ¸p dông tÝnh chÊt nh©n mét sè víi mét hiÖu ®Ó tÝnh (theo mÉu):
= 26 x 10 - 26 x 1
= 260 - 26
= 234
a/ 47 x 9
24 x 99
b/ 138 x 9
123 x 99
Bài 2/68:
Bài 3/68
Số quả trứng lúc đầu có là:
175 x 40 = 7000 ( quả )
Số quả trứng đã bán là:
175 x 10 = 1750 ( quả )
Số quả trứng còn lại là:
7000 – 1750 = 5250 ( quả )
Đáp số: 5250 quả trứng
Số giá trứng còn lại là:
40 – 10 = 30 ( giá )
Số quả trứng còn lại là:
175 x 30 = 5250 ( quả )
Đáp số: 5250 quả trứng
Cách 1
Cách 2
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(7 – 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một hiệu với một số.
Bài 4/68:
7 x 3 – 5 x 3
= 21 – 15
= 6
( 7 – 5 ) x 3
= 2 x 3
= 6
Vậy: (7 – 5) x 3 = 7 x 3 – 5 x 3
Ta có:
(7 – 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3
Bài 4/68:
Câu 1:
C.
A.
B.
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Câu 1 Chọn ý đúng nhất:
A. a x (b - c) = a x b - a x c
B.
C.
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Câu 3 Chọn ý đúng nhất:
B. Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
A. Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể nhân số đó với số bị trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
C. Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể nhân số đó với số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
chân thành cảm ơn thầy, cô và các em học sinh
kính chúc các thầy cô và các EM học sinh mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hoa
Dung lượng: 726,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)