Nhận biết - ôn vào 10 không chuyên

Chia sẻ bởi Đoàn Văn Mạnh | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Nhận biết - ôn vào 10 không chuyên thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCs Tứ Cường
GV: Đoàn Văn Mạnh
01658373269
Chủ đề : nhận biết các chất

Mùa hạ 2009

I-Kiến thức cần nhớ
1-Về kim loại:
a- Na; K; Ba; Ca phản ứng với nước
b- Các kim loại phản ứng với dung dịch axit ( Từ K -> Pb )
Chú ý: Ba + H2SO4 -> BaSO4 + H2
c- Kim loại không phản ứng với axit thưòng : Cu; Ag; Au,..
d- Các kim loại không tác dụng với O2 là Ag; Au,...
e- Kim loại phản ứng với kiềm tạo khí là Al và Zn
g- Kim loại Al; Fe không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội; HNO3 đặc nguội.
h- Quỳ tím trong 3 môi trường; dd Phenolphtalein trong dung dịch kiềm
i- Fe bị nam châm hút ( có từ tính)
2- Về oxit:
a- Oxit bazơ phản ứng với nước: Na2O; K2O; CaO; BaO -> bazơ
Riêng CaO + H2O -> Ca(OH)2 ( vẩn đục )
b- Các oxit axit phản ứng với nước : SO2; SO3;P2O5 ( rắn)-> axit
c- Các oxit không phản ứng với nước: CuO; Fe2O3; Al2O3; ZnO; MgO,..SiO2
d- Các oxit bazơ phản ứng với axit: ( tất cả)
e- Oxit lưỡng tính: phản ứng với axit; bazơ là Al2O3; ZnO.
3- Về bazơ: ( của Fe; Mg; Cu; ...)
Màu sắc kết tủa; tính tan,...
4- Về muối: Màu sắc và tính tan của muối = CO3; = SO3; = SO4; - Cl,...
5- Học bảng tính tan: ( axit; bazơ; muối )
II_ Dạng 1: Dùng tự do hoá chất ( thuốc thử )
Cách làm chung:
Bước 1: -Trích mẫu ra ống nghiệm và đánh số thứ tự ( trừ chất khí)
Bước 2: - Dựa vào tính chất hoá học đặc trưng để lựa chọn thuốc thử
Bước 3: - Lần lượt nhận biết từng chất (nêu rõ hiện tượng)
Bước 4: -Viết PTHH minh hoạ cho các hiện tượng đó (nếu có).
III- Bài tập.
Bài 1: Hãy nhận biết 2 kim loại Fe và Cu đựng trong 2 lọ mất nhãn bằng 2 phương pháp ? Viết PTHH (nếu có)
Bài 2 : Hãy nhận biết Al và Fe bằng phương pháp hoá học ?
Bài 3: Hãy nhận biết Fe; Al và Cu bằng phương pháp hoá học ?
Bài 4: Hãy nhận biết Fe; Al và Ag bằng phương pháp hoá học ?
Bài 5: Hãy nhận biết Fe; Mg và Ag bằng phương pháp hoá học ?
Bài 6: Nhận biết Fe; Cu và Ag bằng pp hoá học ?
Bài 7: Nhận biết Fe; Mg và Al ?
Bài 8: Nhận biết Fe; Mg ; Al và Cu ?
* ***
Bài 9: Nhận biết Na; Fe và Cu ?
Bài 10: Nhận biết Na; Fe và Al ?
Bài 11: Nhận biết Na; Ba; Fe ?
Bài 12: Nhận biết K; Ba; Fe và Cu ?
Bài 13: Nhận biết BaO; Na; Fe ?
Bài 14: Nhận biết: BaO; K; Fe và Fe ?
Bài 15: Nhận biết Na2O; CuO; SiO2 ?
Bài 16: Nhận biết CaO; P2O5; Fe2O3 ?
Bài 17: Nhận biết BaO; P2O5 và NaCl ?
Bài 18: Nhận biết: CaO ; P2O5; NaCl; Fe ?
Bài 19: Nhận biết: CaO ; P2O5; MgO; Na2O ?
Bài 20: Nhận biết CaO; Ag; Al ?

I- Kiến thức cần nhớ về nhận biết các hợp chất vô cơ
( axit; bazơ; muối)
1- Tính tan: Bazơ; muối điển hình
2- Dung dịch axit HCl ; H2SO4; HNO3; H3PO4 ( với quỳ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Văn Mạnh
Dung lượng: 86,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)