Nhận biết hóa hoc 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: nhận biết hóa hoc 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1. Nhận biết NH3 - Dung dịch phenolphtalein: Dung dịch phenolphtalein từ không màu màu tím hồng - Quỳ tím: Làm xanh giấy quỳ tím - Giấy tẩm dung dịch HCl: Có khói trắng xuất hiện NH3 + HCl → NH4Cl (tinh thể muối) - Dung dịch muối Fe2+: Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối Fe2+ hấp thụ 2NH3 + Fe2+ + 2H2O → Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NH4+ 2. Nhận biết SO3 - Dung dịch BaCl2: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy 3. Nhận biết H2S - Giấy tẩm Pb(NO3)2: Làm đen giấy tẩm H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + HNO3 4. Nhận biết O3, Cl2 - Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2↑ + I2 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 I2 sau khi sinh ra thì làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột 5. Nhận biết SO2 - Dung dịch Br2: Làm nhạt màu đỏ nâu của dung dịch Br2 SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr - Dung dịch KMnO4: Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 - Dung dịch H2S: Tạo bột màu vàng SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O - Dung dịch I2: Nhạt màu vàng của dung dịch I2 SO2 + I2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI - Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O 6. Nhận biết CO2 - Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 7. Nhận biết CO - Dung dịch PdCl2: Làm vẩn đục dung dịch PdCl2 CO + PdCl2 + H2O → Pd↓ + HCl 8. Nhận biết NO2 - H2O, O2, Cu: NO2 tan tốt trong nước với sự hiện diện của không khí, dung dịch sinh ra hòa tan Cu nhanh chóng 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3 8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O 9. Nhận biết NO - Khí O2: Hóa nâu khi gặp O2 2NO + O2 → 2NO2↑ (màu nâu) - Dung dịch muối Fe2+: Bị hấp thụ bởi dung dịch muối Fe2+ tạo phức hợp màu đỏ sẫm Fe2+ + NO → [Fe(NO)]2+
10. Nhận biết H2, CH4
- Bột CuO nung nóng và dư: - Cháy trong CuO nóng là cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ của Cu H2 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + H2O CH4 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + CO2↑ + H2O Riêng CH4 có tạo ra khí CO2 làm đục nước vôi trong có dư 11. Nhận biết N2, O2 - Dùng tàn đóm que diêm: N2 làm tắt nhanh tàn đóm que diêm O2 làm bùng cháy tàn đóm que diêm
thêm một tí nữa nha: chất rắn nhé
Fe(OH)2
màu trắng xanh
Fe(OH)3
màu đỏ nâu
Ag3PO4
(vàng)
Ag2S
màu đen
I2
rắn màu tím thì fải
AgCl, BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,......... màu trắng dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ ...........................
AgBr
vàng nhạt
AgI
vàng
Ag2S
đen
K2MnO4 :
lục thẫm
KMnO4
:tím
Mn2+:
vàng nhạt
Zn2+
trắng
Al3+:
trắng
màu của muối sunfua
_Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS _Hồng: MnS
_Nâu: SnS _Trắng: ZnS _Vàng: CdS
1 số muối khi đốt thì cháy với các ngọn lửa màu khác nhau
K+
ngọn lửa màu tím
Na+
thì ngọn lửa màu vàng
Ca2+
thì cháy với ngọn lửa màu cam
Li
Li cho ngọn lửa đỏ
Cs
ngọn lửa mầu xanh da trời
Ba2+ đốt có màu lục vàng
---- tổng hợp hơn một chút http://vn.answers.yahoo.com/question/index?qid=20071205014245AAKbMIi
Chất hoặc ion Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng
Fe2+ OH- Kết tủa màu lục nhạt
Fe3+ OH- Kết tủa màu nâu đỏ
Mg2+ OH- Kết tủa màu trắng
Na,Na+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu vàng
10. Nhận biết H2, CH4
- Bột CuO nung nóng và dư: - Cháy trong CuO nóng là cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ của Cu H2 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + H2O CH4 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + CO2↑ + H2O Riêng CH4 có tạo ra khí CO2 làm đục nước vôi trong có dư 11. Nhận biết N2, O2 - Dùng tàn đóm que diêm: N2 làm tắt nhanh tàn đóm que diêm O2 làm bùng cháy tàn đóm que diêm
thêm một tí nữa nha: chất rắn nhé
Fe(OH)2
màu trắng xanh
Fe(OH)3
màu đỏ nâu
Ag3PO4
(vàng)
Ag2S
màu đen
I2
rắn màu tím thì fải
AgCl, BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,......... màu trắng dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ ...........................
AgBr
vàng nhạt
AgI
vàng
Ag2S
đen
K2MnO4 :
lục thẫm
KMnO4
:tím
Mn2+:
vàng nhạt
Zn2+
trắng
Al3+:
trắng
màu của muối sunfua
_Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS _Hồng: MnS
_Nâu: SnS _Trắng: ZnS _Vàng: CdS
1 số muối khi đốt thì cháy với các ngọn lửa màu khác nhau
K+
ngọn lửa màu tím
Na+
thì ngọn lửa màu vàng
Ca2+
thì cháy với ngọn lửa màu cam
Li
Li cho ngọn lửa đỏ
Cs
ngọn lửa mầu xanh da trời
Ba2+ đốt có màu lục vàng
---- tổng hợp hơn một chút http://vn.answers.yahoo.com/question/index?qid=20071205014245AAKbMIi
Chất hoặc ion Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng
Fe2+ OH- Kết tủa màu lục nhạt
Fe3+ OH- Kết tủa màu nâu đỏ
Mg2+ OH- Kết tủa màu trắng
Na,Na+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu vàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy
Dung lượng: 328,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)