NHẬN BIẾT CHẤT VÔ CƠ HÓA 9 KI 1
Chia sẻ bởi Hà Lý |
Ngày 15/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: NHẬN BIẾT CHẤT VÔ CƠ HÓA 9 KI 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tóm tắt thuốc thử và dấu hiệu nhận biết một số chất
a) Các chất vô cơ :
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Dấu hiệu ( Hiện tượng)
dd axit
* Quì tím
* Quì tím ( đỏ
dd kiềm
* Quì tím
* phenolphtalein
* Quì tím ( xanh
* Phênolphtalein ( hồng(đỏ)
Axit sunfuric
và muối sunfat
* ddBaCl2
* Có kết tủa trắng : BaSO4 (
Axit clohiđric
và muối clorua
* ddAgNO3
* Có kết tủa trắng : AgCl (
Muối của Cu (dd xanh lam)
* Dung dịch kiềm
( ví dụ NaOH… )
* Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2 (
Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )
* Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong nước :
2Fe(OH)2 + H2O + ½ O2 ( 2Fe(OH)3
( Trắng xanh) ( nâu đỏ )
Muối Fe(III) (dd vàng nâu)
* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3
d.dịch muối Al, Cr (III) …
( muối của Kl lưỡng tính )
* Dung dịch kiềm, dư
* Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)3 ( ( trắng , Cr(OH)3 ( (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH ( NaAlO2 + 2H2O
Muối amoni
* dd kiềm, đun nhẹ
* Khí mùi khai : NH3 (
Muối photphat
* dd AgNO3
* Kết tủa vàng: Ag3PO4 (
Muối sunfua
* Axit mạnh
* dd CuCl2, Pb(NO3)2
* Khí mùi trứng thối : H2S (
* Kết tủa đen : CuS ( , PbS (
Muối cacbonat
và muối sunfit
* Axit (HCl, H2SO4 )
* Nước vôi trong
* Có khí thoát ra : CO2 ( , SO2 ( ( mùi xốc)
* Nước vôi bị đục: do CaCO3(, CaSO3 (
Muối silicat
* Axit mạnh HCl, H2SO4
* Có kết tủa trắng keo.
Muối nitrat
* ddH2SO4 đặc / Cu
* Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu NO2 (
Kim loại hoạt động
* Dung dịch axit
* Có khí bay ra : H2 (
Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na
* H2O
* Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa
* Có khí thoát ra ( H2 () , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…
Kim loại lưỡng tính: Al, Zn,Cr
* dung dịch kiềm
* kim loại tan, sủi bọt khí ( H2 ( )
Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( thường để lại sau cùng )
* dung dịch HNO3 đặc
* Kim loại tan, có khí màu nâu ( NO2 ( )
( dùng khi không có các kim loại hoạt động).
Hợp chất có kim loại hoá trị thấp như :FeO, Fe3O4, FeS,FeS2,Fe(OH)2,,Cu2S
* HNO3 , H2SO4 đặc
* Có khí bay ra :
NO2 ( màu nâu ), SO2 ( mùi hắc )…
BaO, Na2O, K2O
CaO
P2O5
* hòa tan vào H2O
* tan, tạo dd làm quì tím ( xanh.
* Tan , tạo dung dịch đục.
* tan, tạo dd làm quì tím ( đỏ.
SiO2 (có trong thuỷ tinh)
* dd HF
* chất rắn bị tan ra.
CuO
Ag2O
MnO2, PbO2
* dung dịch HCl
( đun nóng nhẹ nếu là MnO2, PbO2 )
* dung dịch màu xanh lam : CuCl2
* kết tủa trắng AgCl (
* Có khí màu vàng lục : Cl2 (
Khí SO2
* Dung dịch Brôm
* Khí H2S
* làm mất màu da cam của ddBr2
* xuất hiện chất rắn màu vàng ( S )
Khí CO2 , SO2
* Nước vôi trong
* nước vôi trong bị đục ( do kết tủa ) :
CaCO3 ( , CaSO3 (
Khí SO3
* dd BaCl2
* Có kết tủa trắng : BaSO4 (
Khí HCl ; H2S
* Quì tím tẩm nước
* Quì tím ( đỏ
Khí NH3
* Quì tím ( xanh
Khí Cl2
* Quì tím mất màu ( do HClO )
Khí O2
* Than nóng đỏ
* Than bùng cháy
Khí CO
* Đốt trong không khí
* Cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt
NO
* Tiếp xúc không khí
* Hoá nâu
a) Các chất vô cơ :
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Dấu hiệu ( Hiện tượng)
dd axit
* Quì tím
* Quì tím ( đỏ
dd kiềm
* Quì tím
* phenolphtalein
* Quì tím ( xanh
* Phênolphtalein ( hồng(đỏ)
Axit sunfuric
và muối sunfat
* ddBaCl2
* Có kết tủa trắng : BaSO4 (
Axit clohiđric
và muối clorua
* ddAgNO3
* Có kết tủa trắng : AgCl (
Muối của Cu (dd xanh lam)
* Dung dịch kiềm
( ví dụ NaOH… )
* Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2 (
Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )
* Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong nước :
2Fe(OH)2 + H2O + ½ O2 ( 2Fe(OH)3
( Trắng xanh) ( nâu đỏ )
Muối Fe(III) (dd vàng nâu)
* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3
d.dịch muối Al, Cr (III) …
( muối của Kl lưỡng tính )
* Dung dịch kiềm, dư
* Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)3 ( ( trắng , Cr(OH)3 ( (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH ( NaAlO2 + 2H2O
Muối amoni
* dd kiềm, đun nhẹ
* Khí mùi khai : NH3 (
Muối photphat
* dd AgNO3
* Kết tủa vàng: Ag3PO4 (
Muối sunfua
* Axit mạnh
* dd CuCl2, Pb(NO3)2
* Khí mùi trứng thối : H2S (
* Kết tủa đen : CuS ( , PbS (
Muối cacbonat
và muối sunfit
* Axit (HCl, H2SO4 )
* Nước vôi trong
* Có khí thoát ra : CO2 ( , SO2 ( ( mùi xốc)
* Nước vôi bị đục: do CaCO3(, CaSO3 (
Muối silicat
* Axit mạnh HCl, H2SO4
* Có kết tủa trắng keo.
Muối nitrat
* ddH2SO4 đặc / Cu
* Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu NO2 (
Kim loại hoạt động
* Dung dịch axit
* Có khí bay ra : H2 (
Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na
* H2O
* Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa
* Có khí thoát ra ( H2 () , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…
Kim loại lưỡng tính: Al, Zn,Cr
* dung dịch kiềm
* kim loại tan, sủi bọt khí ( H2 ( )
Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( thường để lại sau cùng )
* dung dịch HNO3 đặc
* Kim loại tan, có khí màu nâu ( NO2 ( )
( dùng khi không có các kim loại hoạt động).
Hợp chất có kim loại hoá trị thấp như :FeO, Fe3O4, FeS,FeS2,Fe(OH)2,,Cu2S
* HNO3 , H2SO4 đặc
* Có khí bay ra :
NO2 ( màu nâu ), SO2 ( mùi hắc )…
BaO, Na2O, K2O
CaO
P2O5
* hòa tan vào H2O
* tan, tạo dd làm quì tím ( xanh.
* Tan , tạo dung dịch đục.
* tan, tạo dd làm quì tím ( đỏ.
SiO2 (có trong thuỷ tinh)
* dd HF
* chất rắn bị tan ra.
CuO
Ag2O
MnO2, PbO2
* dung dịch HCl
( đun nóng nhẹ nếu là MnO2, PbO2 )
* dung dịch màu xanh lam : CuCl2
* kết tủa trắng AgCl (
* Có khí màu vàng lục : Cl2 (
Khí SO2
* Dung dịch Brôm
* Khí H2S
* làm mất màu da cam của ddBr2
* xuất hiện chất rắn màu vàng ( S )
Khí CO2 , SO2
* Nước vôi trong
* nước vôi trong bị đục ( do kết tủa ) :
CaCO3 ( , CaSO3 (
Khí SO3
* dd BaCl2
* Có kết tủa trắng : BaSO4 (
Khí HCl ; H2S
* Quì tím tẩm nước
* Quì tím ( đỏ
Khí NH3
* Quì tím ( xanh
Khí Cl2
* Quì tím mất màu ( do HClO )
Khí O2
* Than nóng đỏ
* Than bùng cháy
Khí CO
* Đốt trong không khí
* Cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt
NO
* Tiếp xúc không khí
* Hoá nâu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Lý
Dung lượng: 142,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)