NHẬN BIẾT CHẤT BD HSG HÓA 9

Chia sẻ bởi Giang Công Chiến | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: NHẬN BIẾT CHẤT BD HSG HÓA 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CÁCH PHÂN BIỆT - NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT
I CHẤT KHÍ:
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng- phương trình

H2: không màu, k mùi
- đốt cháy
- CuO nung nóng
- giọt nước
- giọt nước + Cu(đỏ)

Cl2: màu vàng lục, mùi hắc,khó chịu
- dd KI và hồ tinh bột
- KI + Cl2 KCl + I2(
I2 + hồ tinh bột màu xanh

O2: o màu, o mùi
- tàn đóm
- bùng cháy


CO: o màu, o mùi
- đốt trong kk
- dùng bột CuO
CO + O2 CO2 ( làm đục nước vôi trong)
CuO + CO Cu( + CO2

CO2: o màu, o mùi,o cháy
- dd ( Ca(OH)2
- đóm cháy
- làm đục nước vôi trong CaCO3(
- đóm tắt


SO2: o màu, mùi hắc,sốc
- dd Ca(OH)2
- dd Br2 màu nâu
- kết tủa trắng CaSO3(
- mất màu Br2
Br2 + SO2 + H2O HBr + H2SO4

NO: o màu,o mùi
- kk hoặc oxi
- hóa nâu ngoài kk
NO + O2 NO2( màu nâu)


NO2: màu nâu đỏ,mùi hắc

- dd kiềm
- mất màu:
NO2 + NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O

NH3: o màu, mùi khai
- quỳ tím ẩm
- hóa xanh

H2S: o màu, mùi trứng thối
- Pb(NO3)2
- Cd(NO3)2
- H2S + Pb(NO3) PbS(đen +HNO3
- H2S + Cd(NO3)2 CdS(vàng+HNO3

SO3: lỏng
- dd BaCl2
-SO3 + BaCl2 + H2O BaSO4( + HCl

II.OXIT

Na2O,K2O, BaO
- nước
- dd trong suốt, làm xanh quỳ tím
Na2O + H2O NaOH

CaO
- nước
- dd đục CaO + H2O Ca(OH)2

Al2O3
- dd kiềm, dd axit
- Al2O3 + NaOH NaAlO2 + H2O

CuO
- dd axit
- dd màu xanh

Ag2O
- dd HCl
- kết tủa trắng:Ag2O + HCl AgCl( + H2O

MnO2
- dd HCl nóng
- khí màu vàng lục
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O

SiO2
- dd kiềm
- tan SiO2 + NaOH Na2SiO3 + H2O

P2O5
- nước, quỳ tím
- dd làm đỏ quỳ tím

III.KIM LOẠI



Na, K ,Ca, Ba

đốt cháy
nước
ngọn lửa màu tím: K
ngọn lửa màu vàng : Na
ngọn lửa màu đỏ: Ca
// lục : Ba
tất cả tan cho dd kiềm và khí H2


Al, Zn

- dd Kiềm
 - tan có khí bay ra:
Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2
-Zn + NaOH + H2O Na2ZnO2 + H2

Cu
- HNO3 đặc
- dd màu xanh , khí màu nâu

Từ Mg - Pb
- dd axit
- có khí H2 bay ra

IV.GỐC AXIT

- Cl
AgNO3
 Kết tủa AgCl trắng

- Br
Cl2
Br2 lỏng màu nâu


=S
Pb(NO3)2
Cd(NO3)2
 PbS kết tủa đen
CdS kết tủa vàng

=SO4
BaCl2, Ba…
 BaSO4 kết tủa trắng

=SO3
Axit
Khí mùi hắc SO2 bay ra

=CO3
Axit
Khí làm đục nươc vôi trong

=PO4
AgNO3
Ag3PO4 kết tủa vàng

V. ION KIM LOẠI

Mg2+

Dd kiềm
 (Mg(OH)2 trắng

Fe2+

(Fe(OH)2 trắng xanh hóa nâu ngoài không khí
(Fe(OH)2 + H2O + O2 (Fe(OH)3 (nâu đỏ)

Fe3+

 (Fe(OH)3 nâu đỏ

Cu2+

 (Cu(OH)2 xanh

Al3+

 (Al(OH)3 keo tan trong kiềm dư
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + H2O

Zn2+

(Zn(OH)2 trắng tan trong kiềm dư
Zn(OH)2 + NaOH Na2ZnO2 + H2O

Ca2+
Na2CO3
(CaCO3 trắng

Pb2+
Na2S, H2S
(PbS đen

VI.MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ

Etylen,axetilen
-Dd brom
-Dd KMnO4
- Mất màu dd brom
- mất màu tím

Rượu (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giang Công Chiến
Dung lượng: 28,67KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)