Nhan biet cac chat trong hoa 9 ( giup ban hoc tot mon hoa )

Chia sẻ bởi Lê Thọ Minh Hiếu | Ngày 15/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: nhan biet cac chat trong hoa 9 ( giup ban hoc tot mon hoa ) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

A. NHAÄN BIEÁT CAÙC CHAÁT
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.

Hóa chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình minh hoạ

- Axit
- Bazô kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá nâu
- Quỳ tím hoá xanh


Gốc nitrat
(-NO3)
Cu
Tạo khí không màu, nếu ngoài không khí hoá nâu
8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(không màu)
2NO + O2  2NO2 (màu nâu)

Gốc sunfat
(-SO4)
BaCl2

 Tạo kết tủa trắng không tan trong axit
H2SO4 + BaCl2  BaSO4+ 2HCl
Na2SO4 + BaCl2  BaSO4+ 2NaCl

 Gốc sunfit
(-SO3)
- BaCl2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng không tan trong axit.
- Tạo khí không màu, mùi hắc
Na2SO3 + BaCl2  BaSO3+ 2NaCl
Na2SO3 + HCl  BaCl2 + SO2 + H2O

Gốc cacbonat
(-CO3)
Axit, BaCl2, AgNO3
Tạo khí không màu, tạo kết tủa trắng.
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl
Na2CO3 + 2AgNO3  Ag2CO3 + 2NaNO3

Gốc photphat
(-PO4)
AgNO3
Tạo kết tủa màu vàng
Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3
(màu vàng)

Gốc clorua
(-Cl)
AgNO3, Pb(NO3)2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2  PbCl2  + 2NaNO3

Muối sunfua
(-S)

Axit,
Pb(NO3)2
Tạo khí muối tröùng thối (ung).
Tạo kết tủa.
Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2NaNO3

Muối saét (II)

Tạo kết tủa trắng xanh, sau ñoù bò hoaù naâu ngoaøi khoâng khí.
FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 

Muối saét (III)

Tạo kết tủa màu nâu.
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl

Muối magie

Tạo kết tủa trắng
MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl

Muối ñoàng

Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3

Muối nhoâm

Tạo kết tủa trắng, tan trong NaOH
AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (dö)  NaAlO2 + 2H2O



















































































































































BÀI TẬP NHẬN BIẾT
A. LÝ THUYẾT.
I. Với chất khí.
CO2: Nước vôi trong dư -> Đục nước vôi trong.
SO2(Mùi hắc): Dung dịch brom(Br2) -> mất màu vàng của dung dịch brom. (SO2 + Br2 +2H2O-> HBr + H2SO4)
NH3(mùi khai): Quỳ tím ẩm hóa xanh.
Cl2(màu vàng): Dung dịch KI và hồ tinh bột -> Dung dịch màu xanh; Quỳ tím ẩm -> Đỏ, sau đó mất màu.
H2S(mùi trứng thối): Dung dịch Pb(NO3)2 -> Kết tủa đen.
HCl: Quỳ tím ẩm -> Hóa đỏ.
Dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng.
N2:Que diêm có tàn đỏ -> Tắt.
NO: Để ngoài không khí hóa màu nâu đỏ.
NO2: Màu nâu đỏ, quỳ tím ẩm hóa đỏ.
II. Dung dịch bazơ.
Ca(OH)2: Dùng CO2, SO2: Có kết tủa trắng ( Nếu sục đến dư kết tủa tan ra).
Ba(OH)2: Dùng dịch H2SO4 -> Kết tủa màu trắng.
III. Dung dịch axit.
HCl: Dùng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng.
H2SO4: Dùng dung dịch BaCl2 -> Kết tủa trắng.
HNO3: Dùng bột Cu và đun ở nhiệt độ cao -> Dung dịch màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.
IV. Dung dịch muối.
Muối clorua(-Cl): Dùng dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thọ Minh Hiếu
Dung lượng: 382,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)