Nhận biết các chất ( lý thuyết)

Chia sẻ bởi None | Ngày 15/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Nhận biết các chất ( lý thuyết) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

 
Ion
Thuốc thử
Phản ứng nhận biết
     Dấu hiệu

Cl-
AgNO3
Cl-   +   AgNO3  →   AgCl ↓   +   NO3-
     ↓ trắng

Br-

Br-   +   AgNO3  →   AgBr ↓   +   NO3-
  ↓ trắng ngà

I-

I-   +   AgNO3  →   AgI ↓   +   NO3-
  ↓ vàng nhạt

PO43-

PO43-   +   3AgNO3  →   Ag3PO4 ↓   +   3NO3-
     ↓ vàng

SO42-
BaCl2
BaCl2   +   SO42-  →   BaSO4↓   +   2Cl-
     ↓ trắng

SO32-
HCl
SO32-   +   2HCl   →   2Cl-   +   SO2   +   H2O (1)
SO2   +   Br2   +   2H2O→   H2SO4   +   HBr  (2)
Bọt khí không màu
    làm mất màu
 dung dịch Br2 (2)

CO32-
HCl
CO32-   +    2HCl   →   2Cl-   +   CO2   +   H2O  (1)
CO2   +   Ca(OH)2   →   CaCO3 ↓   +   H2O  (2)
Bọt khí không màu
    làm đục nước
       vôi trong

S2-
Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
S2-   +    Pb(NO3)2   →    PbS ↓   +   2NO3-
(S2-   +    Cu(NO3)2   →    CuS ↓   +   2NO3-)
    Kết tủa đen

NO3-
H2SO4, Cu, to
Cu   +   2NO3-  +  4H+   →   Cu2+   +   2NO2  +  2H2O
  Khí nâu bay ra

SiO3-
HCl
SiO32-   +   HCl   →   Cl-   +   H2SiO3 ¯
Kết tủa keo trắng

AlO2-
NH4+
AlO2-   +   NH4+   +   H2O   →   Al(OH)3 ↓  +   NH3
Kết tủa keo trắng,
   có có bọt khí
       thoát ra

OH-
Quỳ tím hoặc phenophtalein không màu

Quỳ tím hoá xanh
  Phenolphtalein
     hoá hồng

H+
Quỳ tím

      Hoá đỏ

Li+
Hồ quang điện

      Đỏ son

Na+


        Vàng

K+


        Tím

Ca2+


      Đỏ gạch

Ba2+


    Xanh nhạt

Ca2+
CO32-
Ca2+   +   Na2CO3   →   CaCO3 ↓  +   2Na+
  Kết tủa trắng

Ba2+
SO42-
Ba2+   +   Na2SO4   →   BaSO4 ↓  +   2Na+
  Kết tủa trắng


K2Cr2O7
2Ba2+   +   K2Cr2O7   →   2BaCrO4 ↓  +   2K+


NH4+
NaOH
NH4+   +   NaOH   →   Na+   +   NH3  +   H2O
Bọt khí không màu
 thoát ra làm xanh
     quỳ tím ẩm

Mg2+

Mg2+ +  2NaOH  →   2Na+   +   Mg(OH)2 ↓
   Kết tủa trắng

Cu2+
Màu sắc

        Xanh


NaOH
Cu2+  +  NaOH  →   Na+  +   Cu(OH)2 ↓
 Kết tủa xanh lam


NH3
Cu2+ +  2NH3 +  2H2O   →   2NH4+   +   Cu(OH)2¯ (1)
Cu(OH)2   +  4NH3   →    Cu(NH3)4(OH)2  (2)
 Kết tủa xanh lam
tan được trong NH3
 dư tạo màu xanh
      đặc trưng


Na2S
Cu2+   +   Na2S   →   CuS ↓   +   2Na+
Kết tủa màu đen

Zn2+
NaOH
Zn2+   +   2NaOH   →   Zn(OH)2¯  +   2Na+ (1)
Zn(OH)2¯  +   2NaOH   →   Na2ZnO2   +   H2O (2)
Kết tủa keo trắng (1)
tan được trong NaOH
          dư (2)


NH3
Zn2+  +  2NH3   +   H2O   →   Zn(OH)2 ↓  +   2NH4+ (1)
Zn(OH)2¯  +   4NH3   →   [Zn(NH3)4](OH)2 (2)
 Tạo kết tủa keo
trắng (1) tan được
   trong NH3 dư
  (tạo phức tan)

Al3+
NaOH
Al3+   +   3NaOH   →   Al(OH)3 ↓  +   3Na+ (1)
Al(OH)3¯  +   NaOH   →   NaAlO2   +   2H2O (2)
  Tạo kết tủa keo
 trắng (1) tan được
 trong NaOH dư (2)


NH3
Al3+  +  3NH3   +   3H2O   ®   Al(OH)3¯  +   3NH4+
Tạo kết tủa keo trắng

Fe2+
NaOH
Fe2+ + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2Na+
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
   Kết tủa trắng xanh
hóa nâu trong không khí

Fe3+
NaOH
Fe3+ + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3Na+
    Kết tủa nâu đỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: None
Dung lượng: 88,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)