Nhận biết các chất bằng màu
Chia sẻ bởi Lê Nguyên Thịnh |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Nhận biết các chất bằng màu thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nhận biết các chất bằng màu
MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. MnO2 : kết tủa màu đen. Mn(OH)4: nâu KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. Cu(OH)2: tinh thể xanh da trời. CuCl2 : tinh thể màu nâu, dd xanh lá cây. CuSO4: dd xanh lam. ZnCl2 : bột trắng Zn3P2: tinh thể nâu xám Cr2O3 : đỏ sẫm. CrCl2 : lục sẫm. K2Cr2O7: đỏ da cam. Fe3O4: xanh đen. Fe2O3: đỏ FeO : đen. Fe(OH)2 : kết tủa trắng xanh. FeSO4.7H2O: xanh lục. Fe(OH)3: đỏ nâu. Al2O3: trắng Au2O3: nâu đen. Cu2O: đỏ gạch. phức của Cu2+: luôn màu xanh. ktủa trinitrat toluen màu vàng. ktủa trinitrat phenol màu trắng. AgCl: trắng. Tinh thể B12C3 ( bo cacbua): màu đen. AlCl3 ( tinh thể lục phương) màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì chứa FeCl3 Al2(SO4)3: màu trắng. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ GaI3 và InI3: màu vàng TlI3: màu đen Tl2O: bột màu đen TlOH: dạng tinh thể màu vàng FeCl2: xanh lam FeCl3: vàng nâu K2MnO4: xanh lục K2CrO4: vàng cam NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2
MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. MnO2 : kết tủa màu đen. Mn(OH)4: nâu KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. Cu(OH)2: tinh thể xanh da trời. CuCl2 : tinh thể màu nâu, dd xanh lá cây. CuSO4: dd xanh lam. ZnCl2 : bột trắng Zn3P2: tinh thể nâu xám Cr2O3 : đỏ sẫm. CrCl2 : lục sẫm. K2Cr2O7: đỏ da cam. Fe3O4: xanh đen. Fe2O3: đỏ FeO : đen. Fe(OH)2 : kết tủa trắng xanh. FeSO4.7H2O: xanh lục. Fe(OH)3: đỏ nâu. Al2O3: trắng Au2O3: nâu đen. Cu2O: đỏ gạch. phức của Cu2+: luôn màu xanh. ktủa trinitrat toluen màu vàng. ktủa trinitrat phenol màu trắng. AgCl: trắng. Tinh thể B12C3 ( bo cacbua): màu đen. AlCl3 ( tinh thể lục phương) màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì chứa FeCl3 Al2(SO4)3: màu trắng. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ GaI3 và InI3: màu vàng TlI3: màu đen Tl2O: bột màu đen TlOH: dạng tinh thể màu vàng FeCl2: xanh lam FeCl3: vàng nâu K2MnO4: xanh lục K2CrO4: vàng cam NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nguyên Thịnh
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)