NHẬN BIẾT - BDHSG

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lập | Ngày 15/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: NHẬN BIẾT - BDHSG thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Chủ đề
Nhận biết

--------(((((--------
A. Nhận biết các chất trong dung dịch

Hoá chất
Thuốc thử
Hiện tượng
PTHH minh hoạ

- Axit (HCl, HNO3,…)
- Bazơ kiềm (NaOH,…)
Quỳ tím
  làm quỳ tím hoá đỏ

làm quỳ tím hoá xanh


Bazơ kiềm (NaOH,…)
Phenolphtalein (không màu)
 làm dung dịch hoá màu hồng.


Gốc nitrat (-NO3)
Cu
 Tạo khí không màu, để ngoài không khí hoá nâu
8HNO3 + 3Cu  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (không màu)
2NO + O2  2NO2 (màu nâu)

Muối sunfat tan (=SO4)
BaCl2 hoặc Ba(OH)2
 Tạo kết tủa trắng BaSO4
Na2SO4 + BaCl2  BaSO4+ 2NaCl

Muối sunfit (=SO3)
- BaCl2
- Axit
 Tạo kết tủa trắng BaSO3
 Tạo khí không màu SO2
Na2SO3 + BaCl2  BaSO3+ 2NaCl
Na2SO3 + HCl  BaCl2 + SO2 + H2O

Muối cacbonat (=CO3)
- BaCl2
- Axit
 Tạo kết tủa trắng BaCO3
 Tạo khí không màu CO2
Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

Muối photphat (PO4)
AgNO3
 Tạo kết tủa màu vàng
Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3
(màu vàng)

Muối clorua (-Cl)
AgNO3
 Tạo kết tủa trắng AgCl
NaCl + AgNO3  AgCl  + NaNO3

Muối sunfua

Axit,
Pb(NO3)2
 Tạo khí mùi trứng ung.
 Tạo kết tủa đen.
Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2NaNO3

Muối sắt (II)
Dung dịch kiềm (NaOH,…)
 Tạo kết tủa trắng xanh Fe(OH)2, sau đó bị hoá nâu Fe(OH)3 ngoài không khí.
FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 

Muối sắt (III)

 Tạo kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl

Muối magie

 Tạo kết tủa trắng Mg(OH)2
MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl

Muối đồng

 Tạo kết tủa xanh lam Cu(OH)2
Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3

Muối nhôm

 Tạo kết tủa trắng Al(OH)3, tan trong NaOH dư
AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (dư)  NaAlO2 + 2H2O

B. Nhận biết các chất khí

Khí SO2
- Ca(OH)2
- Dung dịch nước brom
 Làm đục nước vôi trong.
 Mất màu vàng nâu của dd nước brom
SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O

SO2 + 2H2O + Br2  H2SO4 + 2HBr

Khí CO2
Ca(OH)2
 Làm đục nước vôi trong
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

Khí N2
Que diêm đỏ
 Que diêm tắt


Khí NH3
Quỳ tím ẩm
 Quỳ tím ẩm hoá xanh


Khí CO
CuO (đen)
 Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
CO + CuO  Cu + CO2 
(đen) (đỏ)

Khí HCl
- Quỳ tím ẩm ướt
- AgNO3
 Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ

 Tạo kết tủa trắng


HCl + AgNO3  AgCl+ HNO3

Khí H2S
Pb(NO3)2
 Tạo kết tủa đen
H2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2HNO3

Khí Cl2
Giấy tẩm hồ tinh bột
 Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột


Axit HNO3
Bột Cu
 Có khí màu nâu xuất hiện
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O


i. Nhận Biết bằng thuốc thử tự chọn.
Câu 1. Nêu cách phân biệt các chất bột trắng sau: CaO, Na2O, MgO, P2O5.
Câu 2. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 5 dung dịch sau: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.
Câu 3. Nhận biết 3 loại phân hoá học sau: Phân kali (KCl), đạm 2 lá (NH4NO3) và supe photphat kép (Ca(H2PO4)2).
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lập
Dung lượng: 409,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)