Nhận biết

Chia sẻ bởi Lê Thanh Phong | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: nhận biết thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


CHƯƠNG 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ –
CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
Phần I .PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
I. PHÂN BIỆT một số ion trong dung dịch :
Nguyên Tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch.
NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
CATION
Thuốc thử
Hiện tượng
Giải thích

Li+
Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắc
Ngọn lửa màu đỏ thẫm


Na+

Ngọn lửa màu vàng tươi


K+

Ngọn lửa màu tím hồng


Ca2+

Ngọn lửa màu đỏ da cam


Ba2+

Ngọn lửa màu lục (hơi vàng)



NH+4
Dung dịch kiềm (OH-)
Có khí mùi khai thoát ra làm xanh quì tím
 NH4+ + OH- ( NH3  + H2O.



Ba2+
dd H2SO4 loãng

Tạo kết tủa trắng không tan trong thuốc thử dư.
Ba2+ + SO42- ( BaSO4 


dd K2CrO4 hoặc K2Cr2O7
 - Tạo kết tủa màu vàng tươi.
 Ba2+ + CrO42- ( BaCrO4 
Ba2+ + Cr2O72-+ H2O ( BaCrO4+ 2H+


Al3+

Cr3+

Dung dịch kiềm (OH-)

tạo kết tủa sau đó kết tan trong kiềm dư


 Al3+ + 3 OH- ( Al(OH)3 trắng
Al(OH)3 + OH-( [Al(OH)4] trong suốt
Cr3+ + 3 OH- ( Cr(OH)3  xanh
Cr(OH)3 + OH- ( [Cr(OH)4] xanh


Fe3+
1. dd chứa ion thioxianat SCN-
tạo ion phức có màu đỏ máu

 Fe3+ + SCN- ( Fe(SCN)3
(màu đỏ máu)


2. dung dịch kiềm
tạo kết tủa màu nâu đỏ

tạo kết tủa màu nâu đỏ




Fe2+
1.dung dịch kiềm
tạo kết tủa trắng xanh, kết tủa chuyễn sang màu nâu đỏ khi tiếp xúc với không khí
 Fe2+ + 2OH- (Fe(OH)2 trắng
4Fe(OH)2 +2H2O+ O2 ( 4 Fe(OH)3 nâu đỏ


2. Dung dịch thuốc tím
làm mất màu dung dịch thuốc tím trong H+
5Fe2++ MnO4-+ 8H+ ( Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O

Ag+
HCl, HBr, HI

AgCl ( trắng
AgBr ( vàng nhạt
AgI ( vàng đậm
Ag+ + Cl( ( AgCl (
Ag+ + Br( ( AgBr (
Ag+ + I( ( AgI (

Pb2+
dd KI
PbI2 ( vàng
Pb2+ + 2I( ( PbI2 (

Hg2+

HgI2 ( đỏ
Hg2+ + 2I( ( HgI2 (

Pb2+
Na2S, H2S
PbS ( đen
Pb2+ + S2( ( PbS (

Hg2+

HgS ( đỏ
Hg2+ + S2( ( HgS (

Cd2+

CdS ( vàng
Cd2+ + S2( ( CdS (

Zn2+
dd NH3
( xanh, tan trong dd NH3 dư
Cu(OH)2 + 4NH3 ( [Cu(NH3)4](OH)2

Ag+

( trắng, tan trong dd NH3 dư
AgOH + 2NH3 ( [Cu(NH3)2]OH

Mg2+
dd Kiềm( NaOH)
( trắng
Mg2+ + 2OH( ( Mn(OH)2 (

Zn2+

( trắng
tan trong kiềm dư
Zn2+ + 2OH( ( Zn(OH)2 (
Zn(OH)2 + 2OH( (  + 2H2O

Be2+


Be2+ + 2OH( ( Be(OH)2 (
Be(OH)2 + 2OH( (  + 2H2O

Pb2+


Pb2+ + 2OH( ( Pb(OH)2 (
Pb(OH)2 + 2OH( (  + 2H2O



NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
ANION
Thuốc thử
Hiện tượng
Giải Thích


NO3-

Cu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Phong
Dung lượng: 231,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)