Nhan biet

Chia sẻ bởi Be Binmh | Ngày 15/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: nhan biet thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

NHẬN BIẾT HOÁ CHẤT MẤT NHÃN

I) PHƯƠNG PHÁP HOÁ HỌC NHẬN BIẾT HOÁ CHẤT MẤT NHÃN:
- Phân loại các chất mất nhãn để xác định tính chất đặc trưng, từ đó chọn thuốc thử đặc trưng.
- Trình bày : Nêu thuốc thử đã chọn ? Chất nhận ra ? Dấu hiệu để nhận biết (Hiện tượng) ? Viết PTHH xảy ra để minh hoạ
* Lưu ý : Nếu chỉ được lấy thêm 1 thuốc thử , thì chất lấy vào phải nhận ra được một chất sao cho chất này có khả năng làm thuốc thử cho các chất còn lại.
II) TÓM TẮT THUỐC THỬ VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ:

Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Dấu hiệu ( Hiện tượng)

dd axit
* Quì tím
*Quì tím ( đỏ

dd kiềm
* Quì tím
* phenolphtalein
*Quì tím ( xanh
*Phênolphtalein ( hồng

Axit sunfuric
và muối sunfat
* ddBaCl2
*Có kết tủa trắng : BaSO4 (

Axit clohiđric
và muối clorua
* ddAgNO3
*Có kết tủa trắng : AgCl (

Muối của Cu (dd Xanh lam)

* Dung dịch kiềm
*Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2 (

Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )

*Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong nước :
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 ( 4Fe(OH)3
( Trắng xanh) ( nâu đỏ )

Muối Fe(III) (dd vàng nâu)

* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3

d.dịch muối Al, Cr (III)

* Dung dịch kiềm, dư
*Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)3 ( ( trắng , Cr(OH)3 ( (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH ( NaAlO2 + 2H2O

Muối Amoni
* dd kiềm, đun nhẹ
*Khí mùi khai : NH3 (

Muối Photphat
* dd AgNO3
*Kết tủa vàng: Ag3PO4 (

Muối Sunfua
* Axit mạnh
* dd CuCl2, Pb(NO3)2
*Khí mùi trứng thối : H2S (
*Kết tủa đen : CuS ( , PbS (

Muối Cacbonat
và muối Sunfit

* Axit (HCl, H2SO4 )
* Nước vôi trong
*Có khí thoát ra : CO2 ( , SO2 ( ( mùi hắc)
* Nước vôi bị đục: do CaCO3(, CaSO3 (

Muối Nitrat

* ddH2SO4 đặc / Cu
*Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu NO2 (

Kim loại hoạt động
* Dung dịch axit
*Có khí bay ra : H2 (

Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na…
* H2O
* Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa
* Có khí thoát ra ( H2 () , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…


Kim loại lưỡng tính:
Al; Zn; Be; Cr…
*Dung dịch kiềm
*Kim loại tan ra và có sủi bọt khí H2 (

Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( để sau cùng)
*HNO3 đặc
 * Kim loại tan + NO2 ( ( nâu )
( nếu phải phân biệt các Kim loại này với nhau thì chọn thuốc thử để phân biệt các muối).
Ví dụ : muối tạo kết tủa với NaCl là AgNO3 suy ra kim loại ban đầu là Ag.

Các hợp chất có kim loại hoá trị thấp như :
FeO, Fe3O4, FeS,FeS2,Fe(OH)2,,Cu2S
*HNO3 , H2SO4 đặc
*Có khí bay ra :
NO2 ( màu nâu ), SO2 ( mùi hắc )…

BaO, Na2O, K2O
CaO
P2O5
* H2O
* dd trong suốt, làm quì tím ( xanh
* Tan , tạo dung dịch đục
* Dung dịch tạo thành làm quì tím ( đỏ

SiO2 (có trong thuỷ tinh)
*dd HF
* Chất rắn bị tan ra.

CuO
Ag2O
MnO2, PbO2
*dung dịch HCl
( đun nóng nếu MnO2,PbO2 )
* Dung dịch màu xanh lam : CuCl2
* Kết tủa trắng AgCl (
* Có khí màu vàng lục : Cl2 (

Khí SO2
* Dung dịch Brôm
* Khí H2S
* mất màu da cam của dd Br2
* Xuất hiện chất rắn màu vàng ( S ( )

Khí CO2 , SO2
*Nước vôi trong
*Nước vôi trong bị đục ( do kết tủa ) : CaSO3 ( , CaCO3 (

Khí SO3
*dd BaCl2

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Be Binmh
Dung lượng: 69,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)