NGUPHAP6
Chia sẻ bởi Trần Văn Trưởng |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: NGUPHAP6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
I : Cách chia động từ << to be >> ( thì, là, ở ) ở thì hiện tại đơn
1. Form : Affirmative ( câu khẳng định)
S + be + ........
Cụ thể : Ngôi thứ nhất : I (tôi) am
Ngôi thứ hai : you, we , they } are ( bạn, các bạn) ( chúng tôi) ( Họ, chúng )
Ngôi thứ 3 số ít : He , She , It } is
( Anh ấy) ( Cô ấy) ( Nó)
Ex :1 . I am a student.
2. They are students .
3 . He is a teacher
2. Question ( câu hỏi) Đưa động từđứng trước chủ ngữ(S)
Be + S + ......... ?
Ex: 1.Is he a student?
2. Am I a student?
3.Are they students? 3. Negative: ( câu phủ định ) Thêm <> sau be
S + be + not+ .....
Ex : They are not students II. Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn
1 . Affirmative ( câu khẳng định)
S ( I, You, We , They ) + V( động từ) nguyên mẫu
Ex : They play games
S ( He, She, It) + V ( thêm S hoặc es)
Ex: He plays games
2. Question ( câu hỏi) : Dùng trợ động từ Do ( auxiliary) hoặc Does đứng trước chủ ngữ(S)
Do + S ( I , We, You, They) + V nguyên mẫu + ... ?
Ex : Do they play games ?
Does +S ( He, She , It) + V nguyên mẫu +........?
Ex : Does he play games ?
3. Negative: ( câu phủ định ) Ta thêm not sau trợ động từ do hoặc does
S ( I, You, We, They ) + do not + V nguyên mẫu
Ex: They don’t play games
S ( He, She, It ) + does not + V nguyên mẫu +...
Ex: He doesn’t play games
Composer : Tran Van Truong ( 0917963978)
Note : ( Chú ý ) I am viết tắc là I’m
You are viết tắc là You’re
We are = We’re
They are = They’re
He is = He’s
She is = She’s
It is = It’s
Do not = don’t
Does not = doesn’t
S ( chủ ngữ) = Subject
V( động từ ) = Verb
Bình thường ta thêm S sau các động từ thường ở câu khẳng định với ngôi thứ 3 số ít ( He, She, It)
Ta thêm es sau các động từ mà có phụ âm cuối tận cùng là : ch, sh, s, x, z và đọc là< iz>
Ngoại lệ : động từ go là goes
Have là has
Ex : He has a book
He goes to school
She watches T V
Composer: Tran Van Truong ( 0917963978)
Grammar in English 6
1. Form : Affirmative ( câu khẳng định)
S + be + ........
Cụ thể : Ngôi thứ nhất : I (tôi) am
Ngôi thứ hai : you, we , they } are ( bạn, các bạn) ( chúng tôi) ( Họ, chúng )
Ngôi thứ 3 số ít : He , She , It } is
( Anh ấy) ( Cô ấy) ( Nó)
Ex :1 . I am a student.
2. They are students .
3 . He is a teacher
2. Question ( câu hỏi) Đưa động từ
Be + S + ......... ?
Ex: 1.Is he a student?
2. Am I a student?
3.Are they students? 3. Negative: ( câu phủ định ) Thêm <
S + be + not+ .....
Ex : They are not students II. Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn
1 . Affirmative ( câu khẳng định)
S ( I, You, We , They ) + V( động từ) nguyên mẫu
Ex : They play games
S ( He, She, It) + V ( thêm S hoặc es)
Ex: He plays games
2. Question ( câu hỏi) : Dùng trợ động từ Do ( auxiliary) hoặc Does đứng trước chủ ngữ(S)
Do + S ( I , We, You, They) + V nguyên mẫu + ... ?
Ex : Do they play games ?
Does +S ( He, She , It) + V nguyên mẫu +........?
Ex : Does he play games ?
3. Negative: ( câu phủ định ) Ta thêm not sau trợ động từ do hoặc does
S ( I, You, We, They ) + do not + V nguyên mẫu
Ex: They don’t play games
S ( He, She, It ) + does not + V nguyên mẫu +...
Ex: He doesn’t play games
Composer : Tran Van Truong ( 0917963978)
Note : ( Chú ý ) I am viết tắc là I’m
You are viết tắc là You’re
We are = We’re
They are = They’re
He is = He’s
She is = She’s
It is = It’s
Do not = don’t
Does not = doesn’t
S ( chủ ngữ) = Subject
V( động từ ) = Verb
Bình thường ta thêm S sau các động từ thường ở câu khẳng định với ngôi thứ 3 số ít ( He, She, It)
Ta thêm es sau các động từ mà có phụ âm cuối tận cùng là : ch, sh, s, x, z và đọc là< iz>
Ngoại lệ : động từ go là goes
Have là has
Ex : He has a book
He goes to school
She watches T V
Composer: Tran Van Truong ( 0917963978)
Grammar in English 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Trưởng
Dung lượng: 6,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)