Nguphap
Chia sẻ bởi Huỳnh Trung Cang |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: nguphap thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Mục lục
Grammar Review 6
Quán từ không xác định "a" và "an" 9
Quán từ xác định "The" 9
Cách sử dụng another và other. 14
Cách sử dụng little, a little, few, a few 14
Sở hữu cách 14
Verb 15
1. Present 15
1) Simple Present 15
2) Present Progressive (be + V-ing) 15
3) Present Perfect : Have + PII 15
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing 16
2. Past 16
1) Simple Past: V-ed 16
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing 16
3) Past Perfect: Had + PII 17
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing 17
3. Future 17
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form 17
2) Near Future 17
3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing 19
4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII 19
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ 19
Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ 20
1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 20
2. Cách sử dụng None và No 20
3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng không) 21
4. V-ing làm chủ ngữ 21
5. Các danh từ tập thể 21
6. Cách sử dụng a number of, the number of: 22
7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều 22
8. Thành ngữ there is, there are 22
Đại từ 24
1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) 24
2. Đại từ nhân xưng tân ngữ 24
3. Tính từ sở hữu 24
4. Đại từ sở hữu 25
5. Đại từ phản thân 25
Tân ngữ 26
Động từ nguyên thể là tân ngữ 26
1. Verb -ing dùng làm tân ngữ 26
2. Bốn động từ đặc biệt 26
3. Các động từ đứng sau giới từ 27
4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ. 27
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết 29
1. Need 29
1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó 29
2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết 29
2. Dare 29
1) Khi dùng với nghĩa là "dám" 29
2) Dare dùng như một ngoại động từ 29
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp 31
Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt 32
1. To get + P2 32
2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì 32
3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. 32
4. Get + to + verb 32
5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần 32
Câu hỏi 33
Câu hỏi Yes/ No 34
1. Câu hỏi thông báo 34
a) Who/ what làm chủ ngữ 34
b) Whom/ what làm tân ngữ 34
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why 34
2. Câu hỏi gián tiếp 34
3. Câu hỏi có đuôi 35
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định 36
1. Khẳng định 36
2. Phủ định 36
Câu phủ định 37
Mệnh lệnh thức 39
Động từ khiếm khuyết 41
Câu điều kiện 41
1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại 41
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại 41
3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ 41
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if 42
Một số cách dùng thêm của if 43
1. If... then: Nếu... thì 43
2. If dùng trong
Grammar Review 6
Quán từ không xác định "a" và "an" 9
Quán từ xác định "The" 9
Cách sử dụng another và other. 14
Cách sử dụng little, a little, few, a few 14
Sở hữu cách 14
Verb 15
1. Present 15
1) Simple Present 15
2) Present Progressive (be + V-ing) 15
3) Present Perfect : Have + PII 15
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing 16
2. Past 16
1) Simple Past: V-ed 16
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing 16
3) Past Perfect: Had + PII 17
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing 17
3. Future 17
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form 17
2) Near Future 17
3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing 19
4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII 19
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ 19
Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ 20
1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 20
2. Cách sử dụng None và No 20
3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng không) 21
4. V-ing làm chủ ngữ 21
5. Các danh từ tập thể 21
6. Cách sử dụng a number of, the number of: 22
7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều 22
8. Thành ngữ there is, there are 22
Đại từ 24
1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) 24
2. Đại từ nhân xưng tân ngữ 24
3. Tính từ sở hữu 24
4. Đại từ sở hữu 25
5. Đại từ phản thân 25
Tân ngữ 26
Động từ nguyên thể là tân ngữ 26
1. Verb -ing dùng làm tân ngữ 26
2. Bốn động từ đặc biệt 26
3. Các động từ đứng sau giới từ 27
4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ. 27
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết 29
1. Need 29
1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó 29
2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết 29
2. Dare 29
1) Khi dùng với nghĩa là "dám" 29
2) Dare dùng như một ngoại động từ 29
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp 31
Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt 32
1. To get + P2 32
2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì 32
3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. 32
4. Get + to + verb 32
5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần 32
Câu hỏi 33
Câu hỏi Yes/ No 34
1. Câu hỏi thông báo 34
a) Who/ what làm chủ ngữ 34
b) Whom/ what làm tân ngữ 34
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why 34
2. Câu hỏi gián tiếp 34
3. Câu hỏi có đuôi 35
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định 36
1. Khẳng định 36
2. Phủ định 36
Câu phủ định 37
Mệnh lệnh thức 39
Động từ khiếm khuyết 41
Câu điều kiện 41
1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại 41
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại 41
3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ 41
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if 42
Một số cách dùng thêm của if 43
1. If... then: Nếu... thì 43
2. If dùng trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trung Cang
Dung lượng: 1,09MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)