Ngữ pháp tiếng Anh 8 - HKII
Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc |
Ngày 11/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ngữ pháp tiếng Anh 8 - HKII thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ngữ pháp cơ bản tiếng anh lớp 8 học kì II
1. Cách sử dụng của " in order (not) to và so as (not) to + V ":
in order (not) to + V (để,nhằm mục đích làm (hoặc không) làm gì...)
so as (not) to
VD : I get up early in order to / so as to go to the class on time
I get up early in order not to be late for the class.
2. Thì tương lai đơn giản :
a, Diễn tả hành động sẽ sảy ra trong tương lai :
Từ nhận biết : tomorrow , next+ thời gian, in the future , in 2015,in 2020...
( + ) S + will/ shall +V....
(-) S + will/ shall + not +V.... Yes ,S + will / shall
(?) Will/ shall + S + +V.... ?
No,S + will / shall + not
Viết tắt: will not = won`t ; shall not = shan`t
b , thì tương lai đơn giản diễn tả lời hứa :
VD: Lan promises . She will study harder
c , thì tương lai đơn giản diễn tả lời đề nghị , yêu cầu:
VD: Will you turn on the light please? - sure.
Shall I get you a drink ? - No, thanks.
3. Mệnh đề tính từ:
a, Adjective + an infinitive ( tính từ đi với động từ nguyên thể )
VD: It is difficult to answer these questions
It + be + adj + to + V ....
b,Tính từ + mệnh đề that
VD: She is happy that she is the best student in the class.
S + be + adjective + That + S + V(chia theo thì của câu).. (mệnh đề tính từ)
4. Câu bị động ;
a. Thì hiện tại đơn : S + is , am , are + VpII +....+ ( by + o )
b, Thì hiện tại tiếp diễn : S + is , am , are + being + VpII +....+ ( by + O)
c, Thì hiện tại hoàn thành : S + have/ has + been + VpII + ....+ (by + O)
d, Thì quá khứ đơn : S + was/ were + VpII +....+ ( by + O )
e.Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + being + VpII +....+ ( by + O )
f. Thì tương lai đơn và các trợ động từ khuyết thiếu:
S + will/ shall/ can/ could/ must/should/ may + (not) + be + VpII ...+ (by +O)
have (has ) to / ought to / / might
Cách chuỷên từ câu chủ động sang câu bị động :
B1 : phân tích thành phần câu chủ động: chủ ngữ (S) , động từ(V) ,tân ngữ(O) , các thành phần phụ ,các trạng từ nhận biết và xác định thì của câu.
B2: xác định câu chủ động là câu khẳng định , phủ định , hay câu hỏi..và động từ chính là theo qui tắc hay bất qui tắc.
B3: chuyển tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị độngvà xem nó là số ít hay số nhiều.
B4 : thêm to be (áp dụng công thức câu bị động của các thì)
B5 : đưa động từ chính về dạng phân từ hai đứng sau to be,chép các thành phần phụ còn lại của câu,thêm "by" + tân ngữ (là chủ ngữ của câu chủ động) nếu cần.
Chú ý :những chủ ngữ không cần thêm " by + O ": people, someone, somebody, anybody, anyone,no one ,
no body, everyone,everybody,....
5, Câu bị động rút gọn: VD; The novel written by Nguyễn Du is very interesting.
form: N+ VPII + by +be + ..........
1. Cách sử dụng của " in order (not) to và so as (not) to + V ":
in order (not) to + V (để,nhằm mục đích làm (hoặc không) làm gì...)
so as (not) to
VD : I get up early in order to / so as to go to the class on time
I get up early in order not to be late for the class.
2. Thì tương lai đơn giản :
a, Diễn tả hành động sẽ sảy ra trong tương lai :
Từ nhận biết : tomorrow , next+ thời gian, in the future , in 2015,in 2020...
( + ) S + will/ shall +V....
(-) S + will/ shall + not +V.... Yes ,S + will / shall
(?) Will/ shall + S + +V.... ?
No,S + will / shall + not
Viết tắt: will not = won`t ; shall not = shan`t
b , thì tương lai đơn giản diễn tả lời hứa :
VD: Lan promises . She will study harder
c , thì tương lai đơn giản diễn tả lời đề nghị , yêu cầu:
VD: Will you turn on the light please? - sure.
Shall I get you a drink ? - No, thanks.
3. Mệnh đề tính từ:
a, Adjective + an infinitive ( tính từ đi với động từ nguyên thể )
VD: It is difficult to answer these questions
It + be + adj + to + V ....
b,Tính từ + mệnh đề that
VD: She is happy that she is the best student in the class.
S + be + adjective + That + S + V(chia theo thì của câu).. (mệnh đề tính từ)
4. Câu bị động ;
a. Thì hiện tại đơn : S + is , am , are + VpII +....+ ( by + o )
b, Thì hiện tại tiếp diễn : S + is , am , are + being + VpII +....+ ( by + O)
c, Thì hiện tại hoàn thành : S + have/ has + been + VpII + ....+ (by + O)
d, Thì quá khứ đơn : S + was/ were + VpII +....+ ( by + O )
e.Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + being + VpII +....+ ( by + O )
f. Thì tương lai đơn và các trợ động từ khuyết thiếu:
S + will/ shall/ can/ could/ must/should/ may + (not) + be + VpII ...+ (by +O)
have (has ) to / ought to / / might
Cách chuỷên từ câu chủ động sang câu bị động :
B1 : phân tích thành phần câu chủ động: chủ ngữ (S) , động từ(V) ,tân ngữ(O) , các thành phần phụ ,các trạng từ nhận biết và xác định thì của câu.
B2: xác định câu chủ động là câu khẳng định , phủ định , hay câu hỏi..và động từ chính là theo qui tắc hay bất qui tắc.
B3: chuyển tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị độngvà xem nó là số ít hay số nhiều.
B4 : thêm to be (áp dụng công thức câu bị động của các thì)
B5 : đưa động từ chính về dạng phân từ hai đứng sau to be,chép các thành phần phụ còn lại của câu,thêm "by" + tân ngữ (là chủ ngữ của câu chủ động) nếu cần.
Chú ý :những chủ ngữ không cần thêm " by + O ": people, someone, somebody, anybody, anyone,no one ,
no body, everyone,everybody,....
5, Câu bị động rút gọn: VD; The novel written by Nguyễn Du is very interesting.
form: N+ VPII + by +be + ..........
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)