Ngữ pháp tiếng anh 8

Chia sẻ bởi Lê Thị Hoa | Ngày 11/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: ngữ pháp tiếng anh 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

E 7 – NGỮ PHÁP + BÀI TẬP CẢ NĂM
1. Từ chỉ số lượng:
- a lot of
+ N đếm được và không đếm được
- lots of
- many + N danh từ đếm được số nhiều
- much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
- Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than Tuan.
- Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.
b. So sánh nhất:
- Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his class.
- Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most beautiful.
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
- good / well better the best
- bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
- what cái gì
- where ở đâu
- who ai
- why tại sao
- when khi nào
- how như thế nào
- how much giá bao nhiêu
- how often hỏi tần suất
- how long bao lâu
- how far bao xa
- what time mấy giờ
- how much + N không đếm được có bao nhiêu
- how many + N đếm được số nhiều có bao nhiêu
Ex: ______________ do you learn English? - Twice a week.
_______________ have you learn English? – For two years.
_______________ is it from your house to your school? – It’s 3 km
________________ are you? – I’m fine. Thanks.
______________ is your mother? – She is forty.
______________ do you go to the market? – To buy some food.
_______________ is a pen? – it’s 3,000 dong.
_______________ chairs are there in the class? – There are twenty.
_______________ do you get up? – At 6 a.m.
4. Thì
Thì
Cách dùng
Dấu hiệu
Ví dụ

SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)

- To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
PĐ: S + am / is / are + not
NV: Am / Is / Are + S …?
- Động từ thường:
KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1
NV: Do / Does + S + V1 …?
- chỉ một thói quen ở hiện tại
- chỉ một sự thật, một chân lí.

- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), twice (hai lần)
- She often gets up at 6 am.
- The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)


PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)

KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
- hành động đang diễn ra ở hiện tại.


- at the moment, now, right now, at present
- Look! Nhìn kìa
- Listen! Lắng nghe kìa

- Now, we are learning English.
- She is cooking at the moment.

SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)

- To be:
KĐ: I / He / She / It + was
You / We / They + were
PĐ: S + wasn’t / weren’t
NV: Was / were + S …?

- Động từ thường:
KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ: S + didn’t + V1
NV: Did + S + V1 ….?
- hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

- yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …

- She went to London last year.
- Yesterday, he walked to school.

SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)

KĐ: S + will / shall + V1
I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1
(won’t / shan’t + V1)

NV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hoa
Dung lượng: 160,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)