Ngu phap tieng anh
Chia sẻ bởi Thu Diễm |
Ngày 12/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ngu phap tieng anh thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TN TIẾNG ANH 12
I. TENSES: (THÌ)
Thì
Dạng
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
Khẳng định
S + V[-s/es]
S + V-ed/V cột 2
Phủ định
S + don’t / doesn’t + V(inf)
S + didn’t + V(inf)
Nghi vấn
Do / Does + S + V(inf) …?
Did + S + V(inf) …?
Bị động
…am / is / are + V-ed/ V cột 3…
…was / were + V-ed/ V cột 3…
Nhận biết
- always, usually, occasionally, often, …
- every : every day, every year…
- once a day , twice…, 3 times…
- yesterday
- last + time: last week, last Sunday…
- time+ ago : two months ago, five years ago…
- in the past
Thì
Dạng
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
PAST CONTINUOUS
(Quá khứ tiếp diễn)
Khẳng định
S + am / is / are + V-ing
S + was / were + V-ing
Phủ định
S + am not / isn’t / aren’t + V-ing
S + wasn’t / weren’t + V-ing
Nghi vấn
Am / Is / Are + S + V-ing …?
Was / Were + S + V-ing …?
Bị động
…am / is / are + being + V-ed/V cột 3…
…was / were + being + V-ed/V cột 3…
Nhận biết
- now, at present
- at the moment
- Sau câu mệnh lệnh :
Keep silent! The baby is sleeping.
Look! He is running.
- At that moment
- When / As + S + (simple past), S + was/ were Ving
When I came, she was crying.
- While :
A dog crossed the road while I was driving.
Thì
Dạng
PRESENT PERFECT
(Hiện tại hoàn thành)
PAST PERFECT
(Qúa thứ hoàn thành)
Khẳng định
S + has / have + V-ed/V cột 3
S + had + V-ed/V cột 3
Phủ định
S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3
S + hadn’t + V-ed/ V cột 3
Nghi vấn
Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 …?
Had + S + V-ed/ V cột 3…?
Bị động
…has / have + been + V-ed/ V cột 3…
…had been + V-ed/ V cột 3…
Nhận biết
- just, already, ever, yet, recently, lately,..
- since, for : since 1995, for 9 years
- so far, up to now
- after + S + had VpII , (simple past)
- before + (simple past), S + had VpII
- By the time + S + V(simple past) , S + had VpII: cho đến lúc........
Thì
Dạng
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
FUTURE PERFECT
(Tương lai hoàn thành)
Khẳng định
S + will + V (inf)
S + will have+ V-ed/ V cột 3
Phủ định
S + won’t + V (inf)
S + won’t have + V-ed/ V cột 3
Nghi vấn
Will + S + V (inf)…?
Will + S + have + V-ed/ V cột 3…?
Bị động
…will be + V-ed/ V cột 3…
…will be + V-ed/ V cột 3…
Nhận biết
- tomorrow
- next + time : next week, next Monday
- in the future
- by the end of this month
- by the time+S+ V (simple present), S + will have VpII
Khi chia động từ cần chú ý sự hòa hợp của chủ ngữ (S) và động từ (V):
* S1 + and + S2 => chia ĐT số nhiều. Ví dụ : Tom and Mary were late yesterday.
* Each, every, no + noun => chia ĐT số ít. Ví dụ : Each boy and girl has a textbook. No student is present
* (N)either + S1 + (n)or + S2 => chia ĐT theo S2. Ví dụ : He or you are the best student.
Neither I nor he likes football.
* S1, as
I. TENSES: (THÌ)
Thì
Dạng
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
Khẳng định
S + V[-s/es]
S + V-ed/V cột 2
Phủ định
S + don’t / doesn’t + V(inf)
S + didn’t + V(inf)
Nghi vấn
Do / Does + S + V(inf) …?
Did + S + V(inf) …?
Bị động
…am / is / are + V-ed/ V cột 3…
…was / were + V-ed/ V cột 3…
Nhận biết
- always, usually, occasionally, often, …
- every : every day, every year…
- once a day , twice…, 3 times…
- yesterday
- last + time: last week, last Sunday…
- time+ ago : two months ago, five years ago…
- in the past
Thì
Dạng
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
PAST CONTINUOUS
(Quá khứ tiếp diễn)
Khẳng định
S + am / is / are + V-ing
S + was / were + V-ing
Phủ định
S + am not / isn’t / aren’t + V-ing
S + wasn’t / weren’t + V-ing
Nghi vấn
Am / Is / Are + S + V-ing …?
Was / Were + S + V-ing …?
Bị động
…am / is / are + being + V-ed/V cột 3…
…was / were + being + V-ed/V cột 3…
Nhận biết
- now, at present
- at the moment
- Sau câu mệnh lệnh :
Keep silent! The baby is sleeping.
Look! He is running.
- At that moment
- When / As + S + (simple past), S + was/ were Ving
When I came, she was crying.
- While :
A dog crossed the road while I was driving.
Thì
Dạng
PRESENT PERFECT
(Hiện tại hoàn thành)
PAST PERFECT
(Qúa thứ hoàn thành)
Khẳng định
S + has / have + V-ed/V cột 3
S + had + V-ed/V cột 3
Phủ định
S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3
S + hadn’t + V-ed/ V cột 3
Nghi vấn
Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 …?
Had + S + V-ed/ V cột 3…?
Bị động
…has / have + been + V-ed/ V cột 3…
…had been + V-ed/ V cột 3…
Nhận biết
- just, already, ever, yet, recently, lately,..
- since, for : since 1995, for 9 years
- so far, up to now
- after + S + had VpII , (simple past)
- before + (simple past), S + had VpII
- By the time + S + V(simple past) , S + had VpII: cho đến lúc........
Thì
Dạng
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
FUTURE PERFECT
(Tương lai hoàn thành)
Khẳng định
S + will + V (inf)
S + will have+ V-ed/ V cột 3
Phủ định
S + won’t + V (inf)
S + won’t have + V-ed/ V cột 3
Nghi vấn
Will + S + V (inf)…?
Will + S + have + V-ed/ V cột 3…?
Bị động
…will be + V-ed/ V cột 3…
…will be + V-ed/ V cột 3…
Nhận biết
- tomorrow
- next + time : next week, next Monday
- in the future
- by the end of this month
- by the time+S+ V (simple present), S + will have VpII
Khi chia động từ cần chú ý sự hòa hợp của chủ ngữ (S) và động từ (V):
* S1 + and + S2 => chia ĐT số nhiều. Ví dụ : Tom and Mary were late yesterday.
* Each, every, no + noun => chia ĐT số ít. Ví dụ : Each boy and girl has a textbook. No student is present
* (N)either + S1 + (n)or + S2 => chia ĐT theo S2. Ví dụ : He or you are the best student.
Neither I nor he likes football.
* S1, as
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Diễm
Dung lượng: 409,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)