Ngu phap tieng anh

Chia sẻ bởi Trần Văn Ngọc | Ngày 11/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: ngu phap tieng anh thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Một số điểm ngữ pháp tiếng anh cơ bản
* Đại từ nhân xưng ( personal pronouns)
Đại từ nhân xưng là tiếng để xưng hô khi giao tiếp
* Gồm các Đại từ:
- I tôi, tao, tớ, mình ( ngôi thứ nhất số ít)
- We chúng tôi, chúng mình, chúng em ( ngôi thứ nhất số nhiều)
- You bạn, anh, chị; các bạn, các anh, chị ( chỉ người đối diện, ngôi thứ hai số ít và số nhiều)
- They Họ, chúng nó ( ngôi thứ ba số nhiều)
- He anh ấy , ông ấy ( ngôi thứ ba số ít)
- She chị ấy , bà ấy ( ngôi thứ ba số ít)
- It nó (ngôi thứ ba số ít)
Vị trí: Đại từ nhân xưng làm chủ từ thường đứng trước động từ chính trong câu ( làm chủ ngữ trong câu)
* Thì hiện tại đơn giản
Cách dùng : - Để diễn tả thói quen ở hiện tại , hay một hành động thường lặp đi lắp lại .
1) Thì hiện tại đơn của động từ TOBE:
a) TOBE: am; is; are. Có nghĩa là “ thì , là, ở”
b) Cách chia động từ tobe ở thì hiện tại đơn:
Chủ từ ( subject) S
Tobe
Dạnh rút gọn

I
We
You
They
He
She
It
Am
Are
Are
Are
Is
Is
Is
I’m
We’re
You’re
They’re
He’s
She’s
It’s


- Dạng khẳng định, phủ định và nghi vấn của Tobe:
a) Khẳng định:
S + be + n/ adj

Ghi chú: “n” : noun là danh từ ; “adj” : adjective là tính từ; “S” là chủ từ.
Vd1: I am tall. ( tôi thì cao)
Vd2: He is a good student. ( anh ấy là một học sinh giỏi)
b) Phủ định:
S + be + not + n/ adj

Vd1: I am not tall. ( tôi thì không cao)
Vd2: He is not a teacher. ( anh ấy không phải là một giáo viên)
c) Nghi vấn:
Be +S + n/ adj ?

Vd2: Is he a good student? ( có phải anh ấy là một học sinh giỏi không?)
2) Thì hiện tại đơn của đông từ .
Khẳng định:
- I/ You/ we/ they + V ...
- He/ she/ it + V(s ,es) + ...

Phủ định:
I/ You/ we/ they + do + not + V ...

He/ she/ it + does + not + V + ...

* Do not = don’t ; does not = doesn’t


Nghi vấn.
Do + I/ You/ we/ they + V +...?
Does + He/ she/ it + V + ...?
Yes, S + do/ does ;
No, S + don’t/ doesn’t.


Lưu ý: - Ta thêm “es” với các động từ tận cùng có : o, s, sh, ch, z, (y , nếu trước y có một phụ âm thì đổi y = i rồi thêm es)
Vd: - I play soccer.
He plays soccer.
I watch TV.
He watches TV.
3 Thì hiện tại tiếp diễn:
Cách dùng : - Dùng để diễn tả một việc đang diễn ra lúc nói. ( thưòng có các từ đi kèm : now ( bây giờ); at the moment ( bây giờ)
Dạng khẳng định:
I + am + V-ing +...
We/ you/ they/ + are + V-ing + ...
He/ she/ it + is + V-ing + ...

Vd:- I am playing soccer.
- He is reading.
Dạng phủ định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Ngọc
Dung lượng: 70,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)