Ngữ phap TA DUNG cho HS cấp THCS

Chia sẻ bởi Tống Hoàng Phong | Ngày 11/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Ngữ phap TA DUNG cho HS cấp THCS thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH DÙNG CHO HỌC SINH THCS.
Giáo viên biên soạn: Tống Hoàng Phong - Tống Thị Ngọc Vân

I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ( Present simple tense)
1. Form : (+) S + V(s,es)
(ta chỉ thêm s, es khi chủ ngữ là: He, She, It... )
(-) S (He, She, It...) + doesn’t + V(inf).
S (I, You, We, They...) + don’t + V(inf).
(?) Does + S (He,She,It...) + V(inf) ?
Yes, S + does. / No, S + doesn’t.
Do + S ( I, You, We, They...) + V(inf) ?
Yes, S + do. ; No, S + don’t.
2. Dấu hiệu nhận biết :Trong câu thường có các trạng từ như : always, usually, sometimes, often, never, everyday, today...

II.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN : (Present progressive tense)
1. Form : (+) S + am / is / are + V-ing.
(-) S + am not / isn’t / aren’t + V-ing.
(?) Am / is / are + S + V-ing?
Yes, S + am / is / are. No, S + am not / isn’t / aren’t.
2. Dấu hiệu nhận biết : Trong câu thường có các trạng từ như: now (bây giờ), at the moment (lúc này), at present (hiện tại).

III. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN ( Future simple tense)
1. Form : (+) S + shall / will + V1
(-) S + shan’t / won’t + V1
(?) Shall / Will + S + V1 ?
Yes, S + shall / will ; No, S + shan’t / won’t
2. Dấu hiệu nhận biết : Trong câu thường có các trạng từ như: tomorrow (ngày mai), next + N ( kế, tới), soon (sớm), tonight (tối nay)

IV. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN ( Past simple tense)
1. Form : (+) S + V- ed (động từ có quy tắc)
V2 (động từ bất quy tắc)
(-) S + didn’t + V(inf)
(?) Did + S + V(inf) ?
Yes, S + did ; No, S + didn’t.
2. Dấu hiệu nhận biết : Trong câu thường có các trạng từ như : yesterday (ngày hôm qua), last + N (trước), ago (trước đây).
* Thì quá khứ đơn với động từ: to (be)
(+) S + was / were...
(-) S + wasn’t / weren’t...
(?) Was / Were + S...?
Yes, S + was / were ; No, S + wasn’t / weren’t
Note: I / he / she / it...+ was ; you / we / they...+ were
V.THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN :
1. Form : (+) S + was / were + V-ing
( -) S + wasn’t / weren’t + V-ing.
( ?) Was / Were + S + V-ing? Yes, S +was / were ; No, S + wasn’t / weren’t
2. Uses :
1. Diễn tả hành động và sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
ex. I was watching T.V at 9 O’clock last night
2. Diễn tả hành động và sự việc đang xảy ra (động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn), thì một hành động khác xảy đến (động từ chia ở thì quá khứ đơn) trong quá khứ.
ex. When I was doing my homework, Nam came.
3. Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
ex. While They were listening to music, I was watching T.V.

VI.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH ( Present perfect tense)
1. Form : ( + ) S + has / have + P.P...
(He / She / It / Peter...+ has + P.P )
(I / You / We / They / Peter and Mary........ + have + P.P)
( - ) S + hasn’t / haven’t + P.P.........
( ? ) Has / Have + S + P.P ............ ?
Yes, S + has / have ; No, S + hasn’t / haven’t.
2. Dấu hiệu nhận biết : Trong câu thường có các từ như : since / for / yet / already / just /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tống Hoàng Phong
Dung lượng: 251,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)