Ngữ pháp học kỳ 1 lớp 8
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Thủy |
Ngày 11/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ngữ pháp học kỳ 1 lớp 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 8
Grammar:
1. Intended Future and Future Simple
2. The differences between intended future and future simple:
3. Past simple tense
4. Past progressive tense
5. Present perfect tense : Thì hiện tại hoàn thành
Form: S+ HAVE/ HAS + Ved/c3 + O+ (since/ for) + ......
FOR: a period of time
SINCE: a point of time
Trong câu chứa các từ : already, up to now = up till now = sofar, recently = lately, yet, since, for,,just, several times, ever….
Eg: She has lived here for 10 years.
They have visited Hue several times.
6. Enough .. : Đủ ....để làm gì
Form : S + be (not) + adj+ enough (+ for + O) + to V(inf) .
- Đồng chủ ngữ: Nam is not old. He is in my class.
Nam is not old enough to be in my class.
- Khác chủ ngữ: This book is very interesting. You should read it.
This book is interesting enough to for you to read.
7. Adjective order in a noun phrase
(a/ an)
size
shape
age
color
national
material
Noun
A
big
round
old
black
Chinese
wooden
chair
8. Reflexive pronouns
Subject
I
you
We
They
He
she
It
Reflexive pronouns
Myself
Yourself/ yourselves
Ourselves
Themselves
Himself
Herself
Itself
9. Modal verbs ( Động từ khuyết thiếu) MUST - HAVE TO - OUGHT TO:
Must (Phải)
Have to (phải)
Ought to (phải,nên)
Mang tinh bắt buộc của cá nhân do bản thân cảm thấy, nghĩ là quan trọng, cần thiết phải làm.
Diễn tả sự bắt buộc mạnh từ bên ngoài(do ai đó ép buộc ,do quy định hay luật pháp đề ra)
Diễn tả việc thực hiên lời khuyên theo trách nhiệm nhưng không chắc được thực hiên hay không
I must take some pills from the doctor.
I have to go to the bank to get some money.
You ought to apologize him
10. Comparison: (So sánh)
Comparison
Comparative (So sánh hơn kém)
Superlative ( So sánh hơn nhất)
Short adj
( Tính từ ngắn)
S1 +V+ adj _er + than + S2
small → smaller; big → bigger
eg: She is taller than her mother.
S + V + the adj –est + n
small → the smallest; big → the biggest
eg: My house is the biggest in my village.
Long adj
( Tính từ dài)
S1 +V+ more + adj + than + S2
expensive → more expensive
beautiful → more beautiful
eg: My book is more expensive than your book.
S + V + the most + adj + n
expensive → the most expensive
beautiful → the most beautiful
eg: Hoa is the most beautiful girl.
11. Commands, requests and invitations: ( Câu mệnh lệnh, câu mời, câu yêu cầu)
Commands (Câu mệnh lệnh )
Requests (Câu yêu cầu)
Invitations (Lời mời)
- Yêu cầu hay ra lệnh ai làm gì . Bắt đầu là động từ nguyên mẫu.
- Ở phủ định bắt đầu là
Don`t + V1.
- Yêu cầu alàm việc gì đó cho mình “Can/Could/ May /Might you...?”
- Đề nghị, xin phép ai làm gì
“Can/Could/ May /Might I...?”
-Mời ai đó dùng gì .
“Will you have/ Would you like..?”
-Mời ai đó cùng làm gì
“Will/ would/ could you...? “
“Would you like to ...?”
Eg: - Go to the black board.
- Don’t talk in the class.
- Can you lend me some money?
- Could I take photographs here?
- Will you have some tea?- Yes, please.
- Would you like to go now?- I’d love to.
11. Commands, requests and invitations in reported speech: (Câu mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên trong cách nói gián tiếp)
Reported speech:
1. Affirmation commands ( khẳng định) : S+ told / asked O + to V...
2. Negation commands( phủ định) : S+ told / asked O + not to V …
3. Advice: S1 + said + S 2+ should /shouldn`t+V...
S + advised + O + to V/ not to
Grammar:
1. Intended Future and Future Simple
2. The differences between intended future and future simple:
3. Past simple tense
4. Past progressive tense
5. Present perfect tense : Thì hiện tại hoàn thành
Form: S+ HAVE/ HAS + Ved/c3 + O+ (since/ for) + ......
FOR: a period of time
SINCE: a point of time
Trong câu chứa các từ : already, up to now = up till now = sofar, recently = lately, yet, since, for,,just, several times, ever….
Eg: She has lived here for 10 years.
They have visited Hue several times.
6. Enough .. : Đủ ....để làm gì
Form : S + be (not) + adj+ enough (+ for + O) + to V(inf) .
- Đồng chủ ngữ: Nam is not old. He is in my class.
Nam is not old enough to be in my class.
- Khác chủ ngữ: This book is very interesting. You should read it.
This book is interesting enough to for you to read.
7. Adjective order in a noun phrase
(a/ an)
size
shape
age
color
national
material
Noun
A
big
round
old
black
Chinese
wooden
chair
8. Reflexive pronouns
Subject
I
you
We
They
He
she
It
Reflexive pronouns
Myself
Yourself/ yourselves
Ourselves
Themselves
Himself
Herself
Itself
9. Modal verbs ( Động từ khuyết thiếu) MUST - HAVE TO - OUGHT TO:
Must (Phải)
Have to (phải)
Ought to (phải,nên)
Mang tinh bắt buộc của cá nhân do bản thân cảm thấy, nghĩ là quan trọng, cần thiết phải làm.
Diễn tả sự bắt buộc mạnh từ bên ngoài(do ai đó ép buộc ,do quy định hay luật pháp đề ra)
Diễn tả việc thực hiên lời khuyên theo trách nhiệm nhưng không chắc được thực hiên hay không
I must take some pills from the doctor.
I have to go to the bank to get some money.
You ought to apologize him
10. Comparison: (So sánh)
Comparison
Comparative (So sánh hơn kém)
Superlative ( So sánh hơn nhất)
Short adj
( Tính từ ngắn)
S1 +V+ adj _er + than + S2
small → smaller; big → bigger
eg: She is taller than her mother.
S + V + the adj –est + n
small → the smallest; big → the biggest
eg: My house is the biggest in my village.
Long adj
( Tính từ dài)
S1 +V+ more + adj + than + S2
expensive → more expensive
beautiful → more beautiful
eg: My book is more expensive than your book.
S + V + the most + adj + n
expensive → the most expensive
beautiful → the most beautiful
eg: Hoa is the most beautiful girl.
11. Commands, requests and invitations: ( Câu mệnh lệnh, câu mời, câu yêu cầu)
Commands (Câu mệnh lệnh )
Requests (Câu yêu cầu)
Invitations (Lời mời)
- Yêu cầu hay ra lệnh ai làm gì . Bắt đầu là động từ nguyên mẫu.
- Ở phủ định bắt đầu là
Don`t + V1.
- Yêu cầu alàm việc gì đó cho mình “Can/Could/ May /Might you...?”
- Đề nghị, xin phép ai làm gì
“Can/Could/ May /Might I...?”
-Mời ai đó dùng gì .
“Will you have/ Would you like..?”
-Mời ai đó cùng làm gì
“Will/ would/ could you...? “
“Would you like to ...?”
Eg: - Go to the black board.
- Don’t talk in the class.
- Can you lend me some money?
- Could I take photographs here?
- Will you have some tea?- Yes, please.
- Would you like to go now?- I’d love to.
11. Commands, requests and invitations in reported speech: (Câu mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên trong cách nói gián tiếp)
Reported speech:
1. Affirmation commands ( khẳng định) : S+ told / asked O + to V...
2. Negation commands( phủ định) : S+ told / asked O + not to V …
3. Advice: S1 + said + S 2+ should /shouldn`t+V...
S + advised + O + to V/ not to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 406,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)