Ngu phap, bai tap,de ki 2 lop 6
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hảo |
Ngày 10/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Ngu phap, bai tap,de ki 2 lop 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC ANH VĂN 6
Năm học: 2013-2014
1/Thì và cách dùng các thì:
a)Thì hiện tại đơn:
*Định nghĩa:
-Dùng để diễn tả thói quen hiện tại, hay một hành động được làm lặp đi lặp lại
trong một khoảng thời gian nào đó.
*Công thức:
- Động từ tobe*:
+/ S + be +…
-/ S + be + not + …
?/ Be + S + …?
-Động từ thường:
+/ S + Vo/Vs*-es*
-/ S + do/does + not + Vo
?/ Từ hỏi + Do/Does + S +Vo?
*Dấu hiệu :
-Trong câu có các từ: never(không bao giờ), sometimes(thỉnh thoảng), often
(thường), usually(thường thường), always(luôn luôn), every(mỗi),….
b)Thì hiện tại tiếp di ễn:
*Định nghĩa:
-Diễn tả một hành động xảy ra lúc nói
*Công thức:
+/ S + be + Ving*
-/ S + be + not + Ving
?/ Từ hỏi + Be + S + Ving?
*Dấu hiệu:
-Trong câu có các từ: at the moment-at present(vào lúc này), now(bây giờ),
look!, listen!, be careful!,…
c)Tương lai gần
*Định nghĩa:
-Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra hoặc một dựđịnh trong tương lai
*Công thức:
+/ S + be going to + Vo
-/ S + be + not + going to + Vo
?/Từ hỏi + Be + S + going to + Vo?
*Dấu hiệu:
-Trong câu có các từ :tomorrow(ngày mai), tonight(tối nay), soon, next + một
số từ chỉ thời gian,….
2/Cách dùng Some, Any:
a)Some: dùng trong câu khẳng định với ý nghĩa “một vài” thường đi kèm với các danh từ không đếm được
b)Any:dùng trong câu phủđịnh, nghi vấn thường đi kèm với các danh từ
không đếm được
3/Vị trí của trạng từ
-Trạng từ nằm trước động từ thường và nằm sau động từ tobe hoặc chủ từ
4/Các dạng câu đề nghị:
-What about + Ving?
-Let’s + Vo
-Why don’t + S + Vo?
5/Các giới từ at,in,on:
-At + giờ
-On + thứ, tháng có ngày, thứ có buổi
-In + buổi, tháng, năm. Mùa
6/Cấu trúc một số dạng hỏi đáp thông dụng:
a)Hỏi – đáp về tuổi:
-How old + be + S?
-S +be + số tuổi + years old
b)Hỏi – đáp về nơi sống:
-Where do/does + S + live?
- S + lives/live + in/on + nơi chốn
c)Hỏi – đáp về cách đánh vần
-How + do + you + spell + (từ cần đánh vần)?-….
d)Hỏi – đáp về người sõ hữu
Is + this/that + N sở hữu + N?
Are + these/those
-Yes, it is/they are
-No,it isn’t/they aren’t
đ)H ỏi – đáp về tên đồ vật:
-What + be + this/that/these/those?
-It is/They are + N*
e)Hỏi – đáp về nghề người khác
-What + be + N sở hữu + jobs?
-S + be + nghề nghiệp
f)H ỏi – đáp về việc làm
-What + do/does + S + do?
-S + be + nghề nhiệp
f)H ỏi – đáp người khác là ai?
-Who + be + N?
-S + be +N
g)Hỏi – đáp về số lượng:
-How many + P.N + are there?
-There are + number of thing/people
h)Hỏi – đáp về giờ hiện tại:
-What time is it?
+Giờđúng: It is + số giờ + o’clock
+Giờ hơn: *It is + số giờ + số phút
*It is + số phút + past + số giờ
+Giờ kém: It is + phút + to + giờ
i)Hỏi – đáp người khác làm 1 việc nào đó lúc mấy giờ
-What time + do/does + S +
Năm học: 2013-2014
1/Thì và cách dùng các thì:
a)Thì hiện tại đơn:
*Định nghĩa:
-Dùng để diễn tả thói quen hiện tại, hay một hành động được làm lặp đi lặp lại
trong một khoảng thời gian nào đó.
*Công thức:
- Động từ tobe*:
+/ S + be +…
-/ S + be + not + …
?/ Be + S + …?
-Động từ thường:
+/ S + Vo/Vs*-es*
-/ S + do/does + not + Vo
?/ Từ hỏi + Do/Does + S +Vo?
*Dấu hiệu :
-Trong câu có các từ: never(không bao giờ), sometimes(thỉnh thoảng), often
(thường), usually(thường thường), always(luôn luôn), every(mỗi),….
b)Thì hiện tại tiếp di ễn:
*Định nghĩa:
-Diễn tả một hành động xảy ra lúc nói
*Công thức:
+/ S + be + Ving*
-/ S + be + not + Ving
?/ Từ hỏi + Be + S + Ving?
*Dấu hiệu:
-Trong câu có các từ: at the moment-at present(vào lúc này), now(bây giờ),
look!, listen!, be careful!,…
c)Tương lai gần
*Định nghĩa:
-Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra hoặc một dựđịnh trong tương lai
*Công thức:
+/ S + be going to + Vo
-/ S + be + not + going to + Vo
?/Từ hỏi + Be + S + going to + Vo?
*Dấu hiệu:
-Trong câu có các từ :tomorrow(ngày mai), tonight(tối nay), soon, next + một
số từ chỉ thời gian,….
2/Cách dùng Some, Any:
a)Some: dùng trong câu khẳng định với ý nghĩa “một vài” thường đi kèm với các danh từ không đếm được
b)Any:dùng trong câu phủđịnh, nghi vấn thường đi kèm với các danh từ
không đếm được
3/Vị trí của trạng từ
-Trạng từ nằm trước động từ thường và nằm sau động từ tobe hoặc chủ từ
4/Các dạng câu đề nghị:
-What about + Ving?
-Let’s + Vo
-Why don’t + S + Vo?
5/Các giới từ at,in,on:
-At + giờ
-On + thứ, tháng có ngày, thứ có buổi
-In + buổi, tháng, năm. Mùa
6/Cấu trúc một số dạng hỏi đáp thông dụng:
a)Hỏi – đáp về tuổi:
-How old + be + S?
-S +be + số tuổi + years old
b)Hỏi – đáp về nơi sống:
-Where do/does + S + live?
- S + lives/live + in/on + nơi chốn
c)Hỏi – đáp về cách đánh vần
-How + do + you + spell + (từ cần đánh vần)?-….
d)Hỏi – đáp về người sõ hữu
Is + this/that + N sở hữu + N?
Are + these/those
-Yes, it is/they are
-No,it isn’t/they aren’t
đ)H ỏi – đáp về tên đồ vật:
-What + be + this/that/these/those?
-It is/They are + N*
e)Hỏi – đáp về nghề người khác
-What + be + N sở hữu + jobs?
-S + be + nghề nghiệp
f)H ỏi – đáp về việc làm
-What + do/does + S + do?
-S + be + nghề nhiệp
f)H ỏi – đáp người khác là ai?
-Who + be + N?
-S + be +N
g)Hỏi – đáp về số lượng:
-How many + P.N + are there?
-There are + number of thing/people
h)Hỏi – đáp về giờ hiện tại:
-What time is it?
+Giờđúng: It is + số giờ + o’clock
+Giờ hơn: *It is + số giờ + số phút
*It is + số phút + past + số giờ
+Giờ kém: It is + phút + to + giờ
i)Hỏi – đáp người khác làm 1 việc nào đó lúc mấy giờ
-What time + do/does + S +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hảo
Dung lượng: 491,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)