Ngữ pháp Anh văn 8

Chia sẻ bởi Lê Thị Phương Mai | Ngày 11/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Ngữ pháp Anh văn 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

GRAMMAR 8
I. So sánh “like”, “the same as” và “different from”
1/- Like (prep) + n/pron: Ex:   You should have done it like this. 2/- As (conj) + a clause:
Ex:   You should have done it as I showed you. 3/- As (prep) + n: khi “as” là thì sau nó cũng là danh . Trong này nó dùng ý nghĩa có trong khi “like” ý nghĩa không . Ex:   During the war this hotel was used as a hospital. Everyone is ill at home. Our house is like a hospital. 4/- S + V + (not) the same + (n) + as + n/pron: (không) Ex:   My house is not the same as your house/yours Your pen is the same as mine. 5/- Different from: khác S + be + different from   + possessive adj + n noun phrase possessive pronoun a clause
: May, Can và Could
I/- May (có ) dùng nói tình có ra ở hay lai. Ex:   “There’s someone at the door”. “It may be Sarah”. (perhaps it is Sarah) # “May” là “May not” Ex:   Simon may not be in the living-room. (Perhaps he is not in the living room) # “May” dùng , xin phép làm gì. Ex:   May I make a suggestion? May I help you? # Đáp Yes/No, thanks/thank you Yes. That’s very kind of you. No, thanks/thank you. I’m fine 2/- Can (có ) dùng năng Ex:   He can play the guitar. I can use computer. # Chúng ta có dùng “be able to” thay cho “can” Ex:   Are you able to swim? = Can you swim? # Can dùng xin phép cho phép làm gì. Ex:   Can I borrow your dictionary? Can I use your pen for a moment? # “can” là “cannot/can’t” 3/- Could (có ) là hình quá “Can” Ex:   I could swim when I was 4 years old. My sister could talk when she was 15 months old. # Chúng ta có dùng “was/were able to” thay cho “Could” Ex:   I was able to swim when I was 4 years old. # “Could” còn dùng tình có ra ở lai. Ex:    “Where’s Simon?”.   “He could be in the living-room” # “Could” có dùng các yêu . Ex:   Could I have the bill, please? Could you pass me the newspaper, please? Could you give me some advice? 4/- May, Can, Could còn dùng xin giúp (Asking for favours) Ex:   Can/Could you help me, please? Could you do me a favor? # Đáp : Certainly/of course/Sure (nhiên)       How can I help you? No problem                   I’m sorry. I’m really busy What can I do for you?
So sánh và so sánh kép
I/- So sánh ngang (equal comparisons): so sánh ngang chúng ta tính và dài nhau.
S1 + be + as + adj + as + S2(n/pron)
Ex:   - I am as tall as my father. # Ở câu (không ) ta thêm “not” sau “tobe”. Trong này ta có thay “as” tính “so”.
S1 + be not + as/so + adj + as + S2(n/pron)
Ex:   She is not as/so beautiful as her mother. II/- So sánh kép (double comparisons) Là so sánh trúc: Càng... càng... Các Adj so sánh ở câu, chúng có The. Dùng trong hai câu sau đây so sánh kép:
The + comparative +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Phương Mai
Dung lượng: 111,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)