Ngữ Pháp Anh 6
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Kim Tuyến |
Ngày 10/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Ngữ Pháp Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
GRAMMAR OF ENGLISH 6
I-Thì hiện tại đơn:
1.Động từ “to be” : am, is , are : là, thì
*Khẳng định:
-S (I) + (be) ( S ( I) am
-S (you, we, they, dtsn) + (be) ( S (you, we, they, dtsn) + are
-S (she, he, it, dtsi) + (be) ( S (she, he, it, dtsi) + is
*Phủ định:
-S (I) + (not be) ( S ( I) am not
-S (you, we, they, dtsn) + (not be) ( S (you, we, they, dtsn) + are not (aren’t)
-S (she, he, it, dtsi) + (not be) ( S (she, he, it, dtsi) + is not (isn’t)
*Nghi vấn:
-S (you, we, they, dtsn) + (be)…? ( Are + S (you, we, they, dtsn) +…….?
Trả lời : Yes, S (I , we, they, dtsn) + are / No, S (I , we, they, dtsn) + aren’t
-S (she, he, it, dtsi) + (be)…… ? ( Is + S (she, he, it, dtsi) +…………..?
Trả lời : Yes, S (he, she, it, dtsi) is / No, S (he, she, it, dtsi) isn’t
2.Động từ thường : kí hiệu là V, chủ ngữ kí hiệu là : S
*Khẳng định :
S ( I, you, we, they, dtsn) + (V) ( V
S (She, he, it, dtsi) + (V) ( Vs
( Ves ( Nếu V là: Vch, Vsh, Vo )
*Phủ định:
S ( I, you, we, they, dtsn) + (not V) ( don’t + V
S (She, he, it, dtsi) + (not V) ( doesn’t + V
Do not = don’t ; doesn’t = does not = không
*Nghi vấn:
- S ( you, we, they, dtsn) + (V) + ? ( Do + S (you, we, they, dtsn) + V …?
+ Trả lời: Yes, S (I, we, they, dtsn) + do./ No, S (I, we, they, dtsn) + don’t.
-S (She, he, it, dtsi) + (V) + ? ( Does + S (She, he, it, dtsi) + V ….?
+ Trả lời :Yes, S (She, he, it, dtsi) does./ No, S (She, he, it, dtsi) doesn’t
*Trong câu có các trạng từ để xác định thì hiện tại đơn : Every (morning, afternoon, evening..), always, sometimes, usually, often, never,..
3.Động từ đặc biệt : have/ has = có, ăn
*Khẳng định:
S ( I, you, we, they, dtsn) + (have) ( S ( I, you, we, they, dtsn) + have
S (She, he, it, dtsi) + (have) ( S (She, he, it, dtsi) + has
*Phủ định:
S ( I, you, we, they, dtsn) + (not have) ( don’t have
S (She, he, it, dtsi) + ( not have) ( doesn’t have
*Nghi vấn:
S ( you, we, they, dtsn) + (have) +….? ( Do + S ( you, we, they, dtsn) + have +….?
+ Trả lời :Yes, S (I, we, they, dtsn) + do./ No, S (I, we, they, dtsn) + don’t.
S (She, he, it, dtsi) + (have) +…..? ( Does + S (She, he, it, dtsi) + have +…..?
+ Trả lời :Yes, S (She, he, it, dtsi) does./ No, S (She, he, it, dtsi) doesn’t
II-Thì hiện tại tiếp diễn : Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại.
*Khẳng định:
-S( I) + (V) …
I-Thì hiện tại đơn:
1.Động từ “to be” : am, is , are : là, thì
*Khẳng định:
-S (I) + (be) ( S ( I) am
-S (you, we, they, dtsn) + (be) ( S (you, we, they, dtsn) + are
-S (she, he, it, dtsi) + (be) ( S (she, he, it, dtsi) + is
*Phủ định:
-S (I) + (not be) ( S ( I) am not
-S (you, we, they, dtsn) + (not be) ( S (you, we, they, dtsn) + are not (aren’t)
-S (she, he, it, dtsi) + (not be) ( S (she, he, it, dtsi) + is not (isn’t)
*Nghi vấn:
-S (you, we, they, dtsn) + (be)…? ( Are + S (you, we, they, dtsn) +…….?
Trả lời : Yes, S (I , we, they, dtsn) + are / No, S (I , we, they, dtsn) + aren’t
-S (she, he, it, dtsi) + (be)…… ? ( Is + S (she, he, it, dtsi) +…………..?
Trả lời : Yes, S (he, she, it, dtsi) is / No, S (he, she, it, dtsi) isn’t
2.Động từ thường : kí hiệu là V, chủ ngữ kí hiệu là : S
*Khẳng định :
S ( I, you, we, they, dtsn) + (V) ( V
S (She, he, it, dtsi) + (V) ( Vs
( Ves ( Nếu V là: Vch, Vsh, Vo )
*Phủ định:
S ( I, you, we, they, dtsn) + (not V) ( don’t + V
S (She, he, it, dtsi) + (not V) ( doesn’t + V
Do not = don’t ; doesn’t = does not = không
*Nghi vấn:
- S ( you, we, they, dtsn) + (V) + ? ( Do + S (you, we, they, dtsn) + V …?
+ Trả lời: Yes, S (I, we, they, dtsn) + do./ No, S (I, we, they, dtsn) + don’t.
-S (She, he, it, dtsi) + (V) + ? ( Does + S (She, he, it, dtsi) + V ….?
+ Trả lời :Yes, S (She, he, it, dtsi) does./ No, S (She, he, it, dtsi) doesn’t
*Trong câu có các trạng từ để xác định thì hiện tại đơn : Every (morning, afternoon, evening..), always, sometimes, usually, often, never,..
3.Động từ đặc biệt : have/ has = có, ăn
*Khẳng định:
S ( I, you, we, they, dtsn) + (have) ( S ( I, you, we, they, dtsn) + have
S (She, he, it, dtsi) + (have) ( S (She, he, it, dtsi) + has
*Phủ định:
S ( I, you, we, they, dtsn) + (not have) ( don’t have
S (She, he, it, dtsi) + ( not have) ( doesn’t have
*Nghi vấn:
S ( you, we, they, dtsn) + (have) +….? ( Do + S ( you, we, they, dtsn) + have +….?
+ Trả lời :Yes, S (I, we, they, dtsn) + do./ No, S (I, we, they, dtsn) + don’t.
S (She, he, it, dtsi) + (have) +…..? ( Does + S (She, he, it, dtsi) + have +…..?
+ Trả lời :Yes, S (She, he, it, dtsi) does./ No, S (She, he, it, dtsi) doesn’t
II-Thì hiện tại tiếp diễn : Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại.
*Khẳng định:
-S( I) + (V) …
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Kim Tuyến
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)