Ngan hnag de 6
Chia sẻ bởi Cham Cong Thanh |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ngan hnag de 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ngân hàng câu hỏi anh văn khối 6
huyện Sơn Bắc
I/ GRAMMAR :
1, The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
*TO BE: ( is, are, am : thì , là)
+/ Khẳng định : I + am ( ‘m )
He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít + is ( ‘s )
You ,we , they , these , those , Na and Bao , danh từ số nhiều + are (‘re )
+/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )
+/ Nghi vấn : + Câu hỏi Yes/ No và câu trả lời ngắn: Am / Is / Are + S ... ?
Ex: Is your school big ? Yes, it is / No, it isn’t
Are you in grade 6 ? Yes, I am / No, I’m not.
+ Câu hỏi có từ hỏi: Từ hỏi + is / are / am + S ?
Ex : Where are you from ? I am from London.
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven years old ? Yes, they are / No, they aren’t.
* Ordinary Verbs: (Động từ thường ):
+/ Khẳng định : I, You, We, They, danh từ số nhiều + V(nguyên mẫu)
He, She, It , danh từ số ít... + V-s/es
Notes: ( go-goes / do-does / brush-brushes / watch-watches / finish-finishes / fix-fixes / have- has)
+/ Phủ định : I , You , We , They ... + do not ( don’t ) + V(nguyên mẫu)
He , She . It ... + does not ( doesn’t ) + V(nguyên mẫu)
+/ Nghi vấn : + Câu hỏi Yes/ No và câu trả lời ngắn:
Do + I / You / We / They + V(nguyên mẫu) ? Yes, I/ you/ we/ they + do ; No, I/ you / we / they + don’t.
Does + He / She / It ...+ V(nguyên mẫu) ? Yes, he / she / it + does ; No, he / she / it + doesn’t.
+ Câu hỏi có từ hỏi: Từ hỏi + do / does + S + V( nguyên mẫu ) ?
Ex : Nam usually listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon. She doesn’t have English on Friday.
Do they play games ? Yes, they do. / No, they don’t.
When does Nam have Math ? He has it on Monday and Thursday.
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen ở hiện tại , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại, hoặc 1 chân lý.
Thì hiện tại đơn thường dùng với các trạng từ như : always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
2, The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn )
+/ Khẳng định : S + am / is / are + V-ing .
+/ Phủ định : S + am not / is not / are not + V-ing.
+/ Nghi vấn : + Câu hỏi Yes / No và câu trả lời ngắn:
Am / Is / Are + S + V-ing… ? Yes, I + am / he; she; it + is / we; they; you + are
No, I’m not / he; she; it + isn’t / we; they; you + aren’t
Ex : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ? Yes, they are / No, they aren’t.
Cách dùng : Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thì hiện tại tiếp diễn thường dùng với các trạng từ như : now , at the moment , at present, Look !, Listen !, Be carefull…
Ex : We are watching television now.
Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời ở hiện tại, không thường xuyên .
Ex : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
3. Modal verbs ( Động từ khiếm khuyết ):( can + V: có thể làm gì; must + V: phải làm gì; should + V: nên làm gì )
FORM: +/ Khẳng định : S + can/ must/ should + V( n.mẫu)
+/ Phủ định : S + can’t/ mustn’t/ shouldn’t + V( n.mẫu)
* can’t = cannot/ mustn’t = must not/ shouldn’t = should not )
huyện Sơn Bắc
I/ GRAMMAR :
1, The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
*TO BE: ( is, are, am : thì , là)
+/ Khẳng định : I + am ( ‘m )
He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít + is ( ‘s )
You ,we , they , these , those , Na and Bao , danh từ số nhiều + are (‘re )
+/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )
+/ Nghi vấn : + Câu hỏi Yes/ No và câu trả lời ngắn: Am / Is / Are + S ... ?
Ex: Is your school big ? Yes, it is / No, it isn’t
Are you in grade 6 ? Yes, I am / No, I’m not.
+ Câu hỏi có từ hỏi: Từ hỏi + is / are / am + S ?
Ex : Where are you from ? I am from London.
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven years old ? Yes, they are / No, they aren’t.
* Ordinary Verbs: (Động từ thường ):
+/ Khẳng định : I, You, We, They, danh từ số nhiều + V(nguyên mẫu)
He, She, It , danh từ số ít... + V-s/es
Notes: ( go-goes / do-does / brush-brushes / watch-watches / finish-finishes / fix-fixes / have- has)
+/ Phủ định : I , You , We , They ... + do not ( don’t ) + V(nguyên mẫu)
He , She . It ... + does not ( doesn’t ) + V(nguyên mẫu)
+/ Nghi vấn : + Câu hỏi Yes/ No và câu trả lời ngắn:
Do + I / You / We / They + V(nguyên mẫu) ? Yes, I/ you/ we/ they + do ; No, I/ you / we / they + don’t.
Does + He / She / It ...+ V(nguyên mẫu) ? Yes, he / she / it + does ; No, he / she / it + doesn’t.
+ Câu hỏi có từ hỏi: Từ hỏi + do / does + S + V( nguyên mẫu ) ?
Ex : Nam usually listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon. She doesn’t have English on Friday.
Do they play games ? Yes, they do. / No, they don’t.
When does Nam have Math ? He has it on Monday and Thursday.
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen ở hiện tại , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại, hoặc 1 chân lý.
Thì hiện tại đơn thường dùng với các trạng từ như : always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
2, The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn )
+/ Khẳng định : S + am / is / are + V-ing .
+/ Phủ định : S + am not / is not / are not + V-ing.
+/ Nghi vấn : + Câu hỏi Yes / No và câu trả lời ngắn:
Am / Is / Are + S + V-ing… ? Yes, I + am / he; she; it + is / we; they; you + are
No, I’m not / he; she; it + isn’t / we; they; you + aren’t
Ex : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ? Yes, they are / No, they aren’t.
Cách dùng : Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thì hiện tại tiếp diễn thường dùng với các trạng từ như : now , at the moment , at present, Look !, Listen !, Be carefull…
Ex : We are watching television now.
Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời ở hiện tại, không thường xuyên .
Ex : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
3. Modal verbs ( Động từ khiếm khuyết ):( can + V: có thể làm gì; must + V: phải làm gì; should + V: nên làm gì )
FORM: +/ Khẳng định : S + can/ must/ should + V( n.mẫu)
+/ Phủ định : S + can’t/ mustn’t/ shouldn’t + V( n.mẫu)
* can’t = cannot/ mustn’t = must not/ shouldn’t = should not )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cham Cong Thanh
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)