Ngân hàng đề toán 5 cực chuẩn
Chia sẻ bởi Vũ Văn Hợp |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng đề toán 5 cực chuẩn thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bộ đề môn: Toán 5
1. Chủ đề: Hỗ số
2. Chủ đề: Phân số thập phân
3. Chủ đề: Tổng hợp
Câu 1 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tỉ số phần trăm của 12 và 25 là:
0,48%
48%
Câu 2 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tỉ số phần trăm của 3,332 và 11,9 là:
28%
2,8%
Câu 3 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Số thập phân 1,282 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
12,82%
128,2%
Câu 4 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một người bán một số hàng được lãi 120 000 đồng.Tính ra số lãi bày bằng 10% so với giá mua. Vậy , người đó đã mua số hàng trên với giá
1200000 đồng
120000 đồng
Câu 5 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Chọn câu trả lời đúng:
Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là 75%
Tỉ số phần trăm của 14 và 3,5 là 0,25
Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là 40
Tỉ số phần trăm của 5 và 4 là 125%
Câu 6 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một người bán một số hàng được 720000 đồng. Tính ra người đó đã được lãi 20% so với giá mua. Như vậy , người đó đã mua số hàng trên với giá:
600000 đồng
576000 đồng
Câu 7 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Lãi suất tiết kiệm là 0,4% một tháng.Để sau một tháng nhận được số tiền lãi là 40 000 đồng thì cần gửi :
10 000 000 đồng
1 000 000 đồng
Câu 8 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
34% của 27 là :
91,8
9,18
Câu 9 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
35% của số x là 7 thì số x là :
20
2
Câu 10 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một cửa hàng đã bán được 123,5 lít nước mắm ,bằng 9,5% tổng số nước mắm của cửa hàng có trước khi bán .Vậy trước khi bán cửa hàng đó có.
130lít
1300 lít
Câu 11 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một cửa hàng bỏ ra 500 000 đồng tiền vốn và đã lãi 12% so với tiền vốn bỏ ra .Như vậy cửa hàng đó đã được lãi.
60 000 đồng
6 000 đồng
Câu 12 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Số học sinh giỏi của một trường tiểu học là 64 em , chiếm 12,8% số học sinh toàn trường.
Như vậy trường đó có.
5 000 học sinh
500 học sinh
Câu 13 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Giá thành một chiếc tủ là 500 000 đồng, trong đó tiền vật liệu chiếm 60% , còn lại là tiền công. Như vậy , tiền công đóng chiếc tủ đó là:
200 000 đồng
300 000 đồng
Câu 14 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,3% .Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng .Như vậy sau một tháng cả tiền gửi lẫn tiền lãi người đó có.
3090000 đồng
3009000 đồng
Câu 15 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một ô tô du lịch ngày thứ nhất đi được 24% toàn bộ quãng đường dự định, ngày thứ hai đi được 46% toàn bộ quãng đường dự định , ngày thứ ba đi nốt 150 km còn lại .Như vậy trong ba ngày ô tô đó đi được.
500km
5000 km
Câu 16 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một thư viện có 8000 quyển sách .Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại tăng thêm 25%( so với số sách của năm trước ).Như vậy sau 2 năm thư viện đó có.
12000 quyển sách
12500 quyển
1. Chủ đề: Hỗ số
2. Chủ đề: Phân số thập phân
3. Chủ đề: Tổng hợp
Câu 1 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tỉ số phần trăm của 12 và 25 là:
0,48%
48%
Câu 2 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tỉ số phần trăm của 3,332 và 11,9 là:
28%
2,8%
Câu 3 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Số thập phân 1,282 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
12,82%
128,2%
Câu 4 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một người bán một số hàng được lãi 120 000 đồng.Tính ra số lãi bày bằng 10% so với giá mua. Vậy , người đó đã mua số hàng trên với giá
1200000 đồng
120000 đồng
Câu 5 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Chọn câu trả lời đúng:
Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là 75%
Tỉ số phần trăm của 14 và 3,5 là 0,25
Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là 40
Tỉ số phần trăm của 5 và 4 là 125%
Câu 6 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một người bán một số hàng được 720000 đồng. Tính ra người đó đã được lãi 20% so với giá mua. Như vậy , người đó đã mua số hàng trên với giá:
600000 đồng
576000 đồng
Câu 7 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Lãi suất tiết kiệm là 0,4% một tháng.Để sau một tháng nhận được số tiền lãi là 40 000 đồng thì cần gửi :
10 000 000 đồng
1 000 000 đồng
Câu 8 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
34% của 27 là :
91,8
9,18
Câu 9 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
35% của số x là 7 thì số x là :
20
2
Câu 10 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một cửa hàng đã bán được 123,5 lít nước mắm ,bằng 9,5% tổng số nước mắm của cửa hàng có trước khi bán .Vậy trước khi bán cửa hàng đó có.
130lít
1300 lít
Câu 11 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một cửa hàng bỏ ra 500 000 đồng tiền vốn và đã lãi 12% so với tiền vốn bỏ ra .Như vậy cửa hàng đó đã được lãi.
60 000 đồng
6 000 đồng
Câu 12 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Số học sinh giỏi của một trường tiểu học là 64 em , chiếm 12,8% số học sinh toàn trường.
Như vậy trường đó có.
5 000 học sinh
500 học sinh
Câu 13 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Giá thành một chiếc tủ là 500 000 đồng, trong đó tiền vật liệu chiếm 60% , còn lại là tiền công. Như vậy , tiền công đóng chiếc tủ đó là:
200 000 đồng
300 000 đồng
Câu 14 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,3% .Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng .Như vậy sau một tháng cả tiền gửi lẫn tiền lãi người đó có.
3090000 đồng
3009000 đồng
Câu 15 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một ô tô du lịch ngày thứ nhất đi được 24% toàn bộ quãng đường dự định, ngày thứ hai đi được 46% toàn bộ quãng đường dự định , ngày thứ ba đi nốt 150 km còn lại .Như vậy trong ba ngày ô tô đó đi được.
500km
5000 km
Câu 16 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một thư viện có 8000 quyển sách .Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại tăng thêm 25%( so với số sách của năm trước ).Như vậy sau 2 năm thư viện đó có.
12000 quyển sách
12500 quyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Hợp
Dung lượng: 360,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)