Ngân hàng đề thi toán lớp 3.
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng đề thi toán lớp 3. thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Bài: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ.
Câu 1: Rễ ( 3 điểm, 3phút).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước số 789 là:
A. 799 B. 889 C. 790 D.899
Đáp án: Chọn phương án C.
Câu 2 : Trương bình ( 4 điểm, 5 phút)
Viết các số sau dưới dạng tổng :
5231 ; 2012 ; 9003 ; 170
Đáp án : Viết được mỗi số dưới dạng tổng cho 1 điểm.
Câu 3 : Khó (3 điểm, 7 phút)
Viết số, biết số đó gồm :
Bảy nghìn, không trăm, hai đơn vị.
Tám nghìn, tám trăm, tám chục, tám đơn vị.
Bốn nghìn, một đơn vị.
Ba nghìn, ba chục.
Đáp án : Viết đúng mỗi phần cho 0,75 điểm.
_________________________________________________________
Bài : SỐ 10 000
Câu 1 : Dễ (3 điểm 4 phút)
Viết các só tròn trăm từ 9300 đến 10 000.
Đáp án : Viết được 6 số cho 3 điểm.
Câu 2 : Trung bình ( 3 điểm 4 phút).
Viết các số liền trước, liền sau của mỗi số sau :
a. 5662 ; b.7289 c.9999
Đáp án : Viết đúng được số liền trước liền sau của một số cho 1 điểm.
Câu 3 : Khó (4 điểm, 7 phút)
Hoàn thiện tia số sau :
L l l l l l l l l l
0 9991 .... .... .... .... ... .... .... 10 000
Đáp án : Hoàn thành tia số cho 4 điểm, sai một số trừ 1 điểm.
ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
Câu 1 : Dễ( 3điểm, 5 phút) A
Điền Đ vào ý đúng và điền S vào ý sai :
Cho hình tam giác :
A là điểm giữa BC
M là điểm giữa BC C M
BMC là 3 điểm thẳng hàng 3cm B
Đáp án : Đúng mỗi ý cho 1 điểm.
Câu 2 : Trung bình (3 điểm 4 phút)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A M B
Trong hình bên điểm 0 là trung điểm của
Mấy đoạn thẳng? Q 0 P
A. 2 B.3 C. 4 D.5
D N C
Đáp án : Phương án (C. 4)
Câu 3 : Khó ( 4 điểm 8 phút)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trung điểm của đoạn thẳng AB
A B
L l l l l l l l l
0 5 10 15 20 25 30 35 40
A.5 B. 20 C. 25 D.15
Đáp án: Chọn phương án B cho 4 điểm.
Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 4 phút).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất trong các số: 7585; 7586; 7568; 7558.
A.7568 B. 7585 C. 7586 D. 7558
Đáp án: Chọn phương án D cho 3 điểm.
Câu 2: Trung bình ( 4 điểm 6 phút).
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
a. 1 km …. 986 m b. 50 phút …. 1 giờ.
500cm …. 5m 70 phút …. 1 giờ
Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
Câu 3: Khó (3 điểm 5 phút).
a. Viết số lớn nhất có 4 chữ số
b. Viết số bé nhất có 4 chữ số.
c. Viết số bé nhất có 5 chữ số.
Bài: phép cộng trong phạm vi 10 000
Câu 1: Dễ (3 điểm, 4 phút)
Đặt tính rồi tính:
a. 2541 + 4326 b. 1807 + 9016
c. 726 + 1860 d. 1571 + 702
Câu 2: Trung bình (3 điểm 4 phút)
Nối phép tính với kết quả đúng:
3645 + 4762
5589
783 + 4806
9323
8597 + 726
4589
8407
Đáp án: Nối đúng mỗi phép tính cho 1 điểm.
Câu 3: Khó (4 điểm, 7 phút).
Một cửa hàng buổi sáng bán được 576 kg gạo, buổi chiều bán được bằng buổi sáng.
Hỏi cả ngày hôm đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Đáp án: Bài giải:
Buổi chiều bán được số gạo là:
576 : 4 = 144 (
Bài: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ.
Câu 1: Rễ ( 3 điểm, 3phút).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước số 789 là:
A. 799 B. 889 C. 790 D.899
Đáp án: Chọn phương án C.
Câu 2 : Trương bình ( 4 điểm, 5 phút)
Viết các số sau dưới dạng tổng :
5231 ; 2012 ; 9003 ; 170
Đáp án : Viết được mỗi số dưới dạng tổng cho 1 điểm.
Câu 3 : Khó (3 điểm, 7 phút)
Viết số, biết số đó gồm :
Bảy nghìn, không trăm, hai đơn vị.
Tám nghìn, tám trăm, tám chục, tám đơn vị.
Bốn nghìn, một đơn vị.
Ba nghìn, ba chục.
Đáp án : Viết đúng mỗi phần cho 0,75 điểm.
_________________________________________________________
Bài : SỐ 10 000
Câu 1 : Dễ (3 điểm 4 phút)
Viết các só tròn trăm từ 9300 đến 10 000.
Đáp án : Viết được 6 số cho 3 điểm.
Câu 2 : Trung bình ( 3 điểm 4 phút).
Viết các số liền trước, liền sau của mỗi số sau :
a. 5662 ; b.7289 c.9999
Đáp án : Viết đúng được số liền trước liền sau của một số cho 1 điểm.
Câu 3 : Khó (4 điểm, 7 phút)
Hoàn thiện tia số sau :
L l l l l l l l l l
0 9991 .... .... .... .... ... .... .... 10 000
Đáp án : Hoàn thành tia số cho 4 điểm, sai một số trừ 1 điểm.
ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
Câu 1 : Dễ( 3điểm, 5 phút) A
Điền Đ vào ý đúng và điền S vào ý sai :
Cho hình tam giác :
A là điểm giữa BC
M là điểm giữa BC C M
BMC là 3 điểm thẳng hàng 3cm B
Đáp án : Đúng mỗi ý cho 1 điểm.
Câu 2 : Trung bình (3 điểm 4 phút)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A M B
Trong hình bên điểm 0 là trung điểm của
Mấy đoạn thẳng? Q 0 P
A. 2 B.3 C. 4 D.5
D N C
Đáp án : Phương án (C. 4)
Câu 3 : Khó ( 4 điểm 8 phút)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trung điểm của đoạn thẳng AB
A B
L l l l l l l l l
0 5 10 15 20 25 30 35 40
A.5 B. 20 C. 25 D.15
Đáp án: Chọn phương án B cho 4 điểm.
Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 4 phút).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất trong các số: 7585; 7586; 7568; 7558.
A.7568 B. 7585 C. 7586 D. 7558
Đáp án: Chọn phương án D cho 3 điểm.
Câu 2: Trung bình ( 4 điểm 6 phút).
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
a. 1 km …. 986 m b. 50 phút …. 1 giờ.
500cm …. 5m 70 phút …. 1 giờ
Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
Câu 3: Khó (3 điểm 5 phút).
a. Viết số lớn nhất có 4 chữ số
b. Viết số bé nhất có 4 chữ số.
c. Viết số bé nhất có 5 chữ số.
Bài: phép cộng trong phạm vi 10 000
Câu 1: Dễ (3 điểm, 4 phút)
Đặt tính rồi tính:
a. 2541 + 4326 b. 1807 + 9016
c. 726 + 1860 d. 1571 + 702
Câu 2: Trung bình (3 điểm 4 phút)
Nối phép tính với kết quả đúng:
3645 + 4762
5589
783 + 4806
9323
8597 + 726
4589
8407
Đáp án: Nối đúng mỗi phép tính cho 1 điểm.
Câu 3: Khó (4 điểm, 7 phút).
Một cửa hàng buổi sáng bán được 576 kg gạo, buổi chiều bán được bằng buổi sáng.
Hỏi cả ngày hôm đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Đáp án: Bài giải:
Buổi chiều bán được số gạo là:
576 : 4 = 144 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Hiền
Dung lượng: 294,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)