Ngân hàng đề thi Sinh lớp 7 phần biết
Chia sẻ bởi Phạm Minh Chí |
Ngày 15/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng đề thi Sinh lớp 7 phần biết thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
A - BIẾT
Câu 1 : Trùng biến hình sống ở đâu và di chuyển , bắt mồi và tiêu hoá như thế nào?
- Sống ở mặt bùn trong các ao tù hay các hồ nước lặng . - Di chuyển : nhờ dòng chất nguyên sinh dồn về 1 phía tạo thành chân giả .
- Bắt mồi , tiêu hoá : + Khi 1 chân giả tiếp cận mồi. + Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi.
+ Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
+ Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi , tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá. Câu 2 : Ngành động vật nguyên sinh có những đặc điểm chung gì?
- Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng. - Sinh sản vô tính và hữu tính.
Câu 3 :Động vật nguyên sinh có vai trò thực tiễn như thế nào ?
Làm thức ăn cho động vật nhỏ,giáp xác nhỏ : trùng biến hình Gây bệnh cho động vật :trùng tằm gai
Gây bệnh cho người : trùng sốt rét,trùng kiết lị
Có ý nghĩa địa chất :trùng lỗ
Câu 4: Trình bày cấu tạo và dinh dưỡng ,phát triển của trùng sốt rét ?
+ Cấu tạo: không có cơ quan di chuyển ,không có các không bào
+ Dinh dưỡng: Thực hiện qua màng tế bào,lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu
+ Phát triển : Trùng sốt rét trong tuyến nước bọt của muỗi ano phen vào máu người,chui vào hồng cầu sống và phá hủy hồng cầu
Câu 5 : Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang - Cơ thể có đối xứng toả tròn . - Ruột dạng túi . - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào .
- Có tế bào gai để tự vệ và tấn công Câu 6: Trình bày vai trò của ngành ruột khoang ?
* Lợi ích : - Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển - Làm đồ trang trí , trang sức .
- Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi - Làm thực phẩm có giá trị
- Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất
* Tác hại : - Một số loài gây độc , gây ngứa cho người.
- Tạo đá ngầm ( ảnh hưởng đến giao thông thuỷ
Câu 7 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun dep ?
- Cơ thể dẹp, có đối xứng 2 bên.
- Phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn.
Câu 8 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun tròn?
- Cơ thể hình trụ , có vỏ cuticun . - Có khoang cơ thể chưa chính thức .
- Cơ quan tiêu hoá dạng ống , bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn. (0,5 đ) Câu 9 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt ? - Cơ thể dài phân đốt, có thể xoang . ( 0,5 đ ) - Hô hấp qua da hay mang . ( 0,5 đ ) - Hệ tuần hoàn kín, máu đỏ . ( 0,5 đ ) - Hệ tiêu hoá phân hoá . ( 0,5 đ ) - Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển . ( 0,5 đ ) - Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay thành cơ thể . ( 0,5 đ ) Câu 10: Nêu các đặc điểm chung của ngành thân mềm ? ( 1,5 điểm , 6 phút , Bài 21 ) - Thân mềm , không phân đốt . ( 0,25 đ ) - Có vỏ đá vôi bảo vệ cơ thể . ( 0,25 đ ) - Có khoang áo . ( 0,25 đ ) - Hệ tiêu hoá phân hoá . ( 0,25 đ ) - Cơ quan di chuyển đơn giản . ( 0,25 đ ) * Riêng mực , bạch tuộc do lối sống săn mồi tích cực nên có cơ quan di chuyển phát triển , vỏ tiêu giảm . ( 0,25 đ )
Câu 11 : Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm ? (4,5 đ)
- làm thực phẩm cho người (0,5 đ)
- Làm thức ăn cho động vật khác (0,5 đ)
Làm đồ trang sức (0,5đ)
- Làm vật trang trí (0,5 đ)
- Làm sạch môi trường nước (0,5 đ)
- Có giá trị xuất khẩu (0,5 đ)
- Có giá trị địa chất (0,5 đ)
- Có hại : có hại cho cây trồng,
Câu 1 : Trùng biến hình sống ở đâu và di chuyển , bắt mồi và tiêu hoá như thế nào?
- Sống ở mặt bùn trong các ao tù hay các hồ nước lặng . - Di chuyển : nhờ dòng chất nguyên sinh dồn về 1 phía tạo thành chân giả .
- Bắt mồi , tiêu hoá : + Khi 1 chân giả tiếp cận mồi. + Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi.
+ Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
+ Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi , tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá. Câu 2 : Ngành động vật nguyên sinh có những đặc điểm chung gì?
- Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng. - Sinh sản vô tính và hữu tính.
Câu 3 :Động vật nguyên sinh có vai trò thực tiễn như thế nào ?
Làm thức ăn cho động vật nhỏ,giáp xác nhỏ : trùng biến hình Gây bệnh cho động vật :trùng tằm gai
Gây bệnh cho người : trùng sốt rét,trùng kiết lị
Có ý nghĩa địa chất :trùng lỗ
Câu 4: Trình bày cấu tạo và dinh dưỡng ,phát triển của trùng sốt rét ?
+ Cấu tạo: không có cơ quan di chuyển ,không có các không bào
+ Dinh dưỡng: Thực hiện qua màng tế bào,lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu
+ Phát triển : Trùng sốt rét trong tuyến nước bọt của muỗi ano phen vào máu người,chui vào hồng cầu sống và phá hủy hồng cầu
Câu 5 : Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang - Cơ thể có đối xứng toả tròn . - Ruột dạng túi . - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào .
- Có tế bào gai để tự vệ và tấn công Câu 6: Trình bày vai trò của ngành ruột khoang ?
* Lợi ích : - Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển - Làm đồ trang trí , trang sức .
- Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi - Làm thực phẩm có giá trị
- Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất
* Tác hại : - Một số loài gây độc , gây ngứa cho người.
- Tạo đá ngầm ( ảnh hưởng đến giao thông thuỷ
Câu 7 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun dep ?
- Cơ thể dẹp, có đối xứng 2 bên.
- Phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn.
Câu 8 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun tròn?
- Cơ thể hình trụ , có vỏ cuticun . - Có khoang cơ thể chưa chính thức .
- Cơ quan tiêu hoá dạng ống , bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn. (0,5 đ) Câu 9 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt ? - Cơ thể dài phân đốt, có thể xoang . ( 0,5 đ ) - Hô hấp qua da hay mang . ( 0,5 đ ) - Hệ tuần hoàn kín, máu đỏ . ( 0,5 đ ) - Hệ tiêu hoá phân hoá . ( 0,5 đ ) - Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển . ( 0,5 đ ) - Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay thành cơ thể . ( 0,5 đ ) Câu 10: Nêu các đặc điểm chung của ngành thân mềm ? ( 1,5 điểm , 6 phút , Bài 21 ) - Thân mềm , không phân đốt . ( 0,25 đ ) - Có vỏ đá vôi bảo vệ cơ thể . ( 0,25 đ ) - Có khoang áo . ( 0,25 đ ) - Hệ tiêu hoá phân hoá . ( 0,25 đ ) - Cơ quan di chuyển đơn giản . ( 0,25 đ ) * Riêng mực , bạch tuộc do lối sống săn mồi tích cực nên có cơ quan di chuyển phát triển , vỏ tiêu giảm . ( 0,25 đ )
Câu 11 : Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm ? (4,5 đ)
- làm thực phẩm cho người (0,5 đ)
- Làm thức ăn cho động vật khác (0,5 đ)
Làm đồ trang sức (0,5đ)
- Làm vật trang trí (0,5 đ)
- Làm sạch môi trường nước (0,5 đ)
- Có giá trị xuất khẩu (0,5 đ)
- Có giá trị địa chất (0,5 đ)
- Có hại : có hại cho cây trồng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Chí
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)