NGÂN HÀNG ĐỀ THI GIỮA KÌ I. TOÁN
Chia sẻ bởi Phan Thị Báu |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: NGÂN HÀNG ĐỀ THI GIỮA KÌ I. TOÁN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài 1 : Viết số thập phân, có (1đ)
Năm đơn vị, bảy phần mười :
Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :
Không đơn vị, một phần nghìn :
Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn :
Bài 2 : (1đ) < ; > ; =
84,2 ………84,19 47,5 ………47,500
6,843 ………6,85 90,6 ………89,6
Câu 3 : Chữ số 5 trong số 95 407 238 có giá trị là :
A. 50 000
B. 500 000
C. 5 000 000
D. 50 000 000
Câu 4 : Bình có 5 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu vàng. Phân số chỉ số phần các viên bi màu vàng trong số viên bi của Bình là :
A.
B.
C.
D.
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2đ)
a/5,34 km2 = ……………...ha b/30 dm2 = ……………...m2
c/7,6256 ha = ……………...m2 c/16,05 m2 =……m2………dm2
Câu 6 : Dãy phân số nào dưới đây có ba phân số bằng nhau :
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
D. ; ;
Câu 7: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là :
A. 1305
B. 5130
C. 5103
D. 3105
Bài 8 : tính (1đ)
a) x 5 b) 4 -
Câu 9 : của 15 m là :
A. 25 m
B. 5 m
C. 3 m
D. 9 m
Câu 10 . Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 10 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :
A. 10 000 m
B. 1 000 dm
C. 100 000 cm
D. 10km
Bài 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ)
a. 61 m2 150 cm2 < 61,015 m2 b. 7 = 7,19
Bài 12 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2đ)
a) Chữ số 5 trong số thập phân 81,325 có giá trị là :
A. B. C. D. 5
b) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi thửa ruộng đó là:
A. 500 m2 B. 350 m C. 300 m D. 500 m
c) Số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 7,0 B. 0,7 C. 0,07 D. 7,10
d) 2,05 ha = ………..m2. thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 25 000 B. 20 050 C. 20 500 D. 2050
Câu 13 . ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) giờ = ........... phút b) m = ........... cm
c) 5 tấn 87 kg = .............. ......kg d) 5 m2 50 cm2 = ....................... cm2
Câu 14. ( 2 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
a) 354 207 b) 675 : 25
c) 3 d)
Năm đơn vị, bảy phần mười :
Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :
Không đơn vị, một phần nghìn :
Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn :
Bài 2 : (1đ) < ; > ; =
84,2 ………84,19 47,5 ………47,500
6,843 ………6,85 90,6 ………89,6
Câu 3 : Chữ số 5 trong số 95 407 238 có giá trị là :
A. 50 000
B. 500 000
C. 5 000 000
D. 50 000 000
Câu 4 : Bình có 5 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu vàng. Phân số chỉ số phần các viên bi màu vàng trong số viên bi của Bình là :
A.
B.
C.
D.
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2đ)
a/5,34 km2 = ……………...ha b/30 dm2 = ……………...m2
c/7,6256 ha = ……………...m2 c/16,05 m2 =……m2………dm2
Câu 6 : Dãy phân số nào dưới đây có ba phân số bằng nhau :
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
D. ; ;
Câu 7: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là :
A. 1305
B. 5130
C. 5103
D. 3105
Bài 8 : tính (1đ)
a) x 5 b) 4 -
Câu 9 : của 15 m là :
A. 25 m
B. 5 m
C. 3 m
D. 9 m
Câu 10 . Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 10 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :
A. 10 000 m
B. 1 000 dm
C. 100 000 cm
D. 10km
Bài 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ)
a. 61 m2 150 cm2 < 61,015 m2 b. 7 = 7,19
Bài 12 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2đ)
a) Chữ số 5 trong số thập phân 81,325 có giá trị là :
A. B. C. D. 5
b) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi thửa ruộng đó là:
A. 500 m2 B. 350 m C. 300 m D. 500 m
c) Số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 7,0 B. 0,7 C. 0,07 D. 7,10
d) 2,05 ha = ………..m2. thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 25 000 B. 20 050 C. 20 500 D. 2050
Câu 13 . ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) giờ = ........... phút b) m = ........... cm
c) 5 tấn 87 kg = .............. ......kg d) 5 m2 50 cm2 = ....................... cm2
Câu 14. ( 2 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
a) 354 207 b) 675 : 25
c) 3 d)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Báu
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)