NGÂN HANG DE SINH 9
Chia sẻ bởi Trần Thanh Quang |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: NGÂN HANG DE SINH 9 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN………………………………… THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
LỚP 9/ MÔN SINH HỌC 9 – 45 PHÚT ( ĐỀ A )
TIẾT: 35 - NGÀY THI: 8/12/09
A. TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )
Câu 1: Di truyền học nghiên cứu về vấn đề:
A. Cơ sở vật chất, cơ chế, tính quy luật của di truyền và biến dị.
B. Di truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác và biến dị.
C. Cơ sở khoa học chọn giống, y học và công nghệ sinh học.
D. Quy luật của di truyền học trong chọn giống và tiến hóa.
Câu 2: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản, kết quả là:
A. F1 phân tính: F2 có tỉ lệ: 1: 1. B. F1 đồng tính: F2 có tỉ lệ: 3 trội: 1 lặn.
C. F1 đồng tính: F2 có tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1 D. F1 phân tính: F2 có tỉ lệ: 9: 3: 3: 1.
Câu 3: Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen ) đã phân li độc lập trong quá trình:
A. Nguyên phân. B. Thụ tinh. C. Phát sinh giao tử. D. Phân chia.
Câu 4: Hình thái của NST biến đổi qua các kì của chu kì tế bào thông qua:
A. Hình dạng và số lương. B. Sự đóng và nhân đôi.
C. Duỗi xoắn và nhân đôi. D. Sự dóng và duỗi xoắn.
Câu 5: NST có chức năng:
A. Tự nhân đôi. B. Tự sao chép. C. Đối với sự di truyền. D. Khuôn mẫu
Câu 6: ADN của mỗi loài sinh vật có đặc thù bởi:
A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axitamin.
B. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit.
C. Số lượng và trình tự sắp xếp khác nhau của các nuclêôtit.
D. Thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit.
Câu 7: ADN có chức năng quan trọng là:
A. Tự nhân đôi, khuôn mẫu. B. Truyền đạt thông tin của prôtêin.
C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Khuôn mẫu để tổng hợp ARN.
Câu 8: Đột biến xảy ra:
A. Trong cấu trúc NST. B. Trong cấu trúc ARN.
C. Trong cấu trúc prôtêin. D. Trong cấu trúc của gen.
Câu 9: Vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình 1 : 1, Moocgan lại cho rằng các gen quy định màu sắc thân và dạng cánh cùng nằm trên 1 NST ( liên kết gen ).
A. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 1 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 2 loại giao tử.
B. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 2 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 2 loại giao tử.
C. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 2 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 1 loại giao tử.
D. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 1 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 3 loại giao tử.
Câu 10: Sơ đồ cơ chế xác định giới tính: P: 44A + X x 44A + XY có mấy loại trứng và tinh trùng được tạo ra qua giảm phân:
A. 2 loại trứng: 22A + X ; 22A + X ; ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + Y.
B. 1 loại trứng: 22A + X ; còn ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + Y.
C. 2 loại trứng: 22A + X ; còn ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + X.
D. 2 loại trứng: 22A + X ; 22A + X ; ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + X.
Câu 11: Loại ARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
A. PARN. B. tARN. C. r ARN. D. mARN.
Câu 12: Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào trong phân tử ADN.
A. Tính chất bổ sung của 2 mạch, tỉ lệ A = T; G = X.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Quang
Dung lượng: 158,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)