Ngan hang de lop thu
Chia sẻ bởi bùi bá vĩnh |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ngan hang de lop thu thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
NGHAN HÀNG CÂU HỎI LỚP THÚ
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp khác với lớp bò sát ở chỗ :
a. Hô hấp bằng phổi b. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí
c. Phổi có nhiều vách ngăn d. Hô hấp bằng da Câu 2 :Đặc điểm chung của lớp Thú :
a. Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi b.Là động vật hằng nhiệt
c. Câu a và b d. Là động vật biến nhiệt
Câu 3: Cá voi được xếp vào lớp Thú là :
a. Chi trước biến thành vây bơi b. Mình hình thoi,cổ ngắn
c. Cá voi sống hoàn toàn ở nước d. Nuôi con bằng tuyến sữa Câu 4: Đại diện dưới đây được xếp vào bộ guốc chẵn:
a. Lợn, bò b. Ngựa, hươu
c. Tê giác, trâu rừng d. Voi, tê giác.
Câu 5: Hiện tượng ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều chỉ có ở:
a. Cá b. Chim bồ câu
c. Ếch đồng d. Thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu 6 : Hệ tuần hoàn của Chim bồ câu được cấu tạo bởi :
a. Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn
b. Tim 3 ngăn , máu nuôi cơ thề là máu pha
c. Tim 3 ngăn có vách hụt, máu nuôi cơ thề là máu pha
d. Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thề là máu đỏ tươi
Câu 7: Đại diện nào sau đây được xếp vào lớp Thú?
a. Cá chép, cá trích b. Cá voi, cá heo
c. Cá nhám, cá vền d. Cá đuối, cá sấu
Câu 8: Đại diện dưới đây được xếp vào bộ guốc lẻ?
a. Lợn, hươu b. Voi, trâu rừng
c. Tê giác, ngựa d. Lừa, hươu.
Câu 9: Loài thú nào sau đây đẻ con và nuôi con trong túi da?
a. Thú mỏ vịt b. Kanguru
c. Khỉ d. Thỏ
Câu 10: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì:
a. Đẻ trứng b. Hô hấp bằng phổi
c. Sống vừa nước, vừa cạn d. Nuôi con bằng tuyến sữa
Câu 11: Hệ tiêu hóa chim bồ câu có đặc điểm
a. Có thêm dạ dày tuyến và dạ dày cơ ( mề) b. Có thêm ruột thẳng
c. Có thêm manh tràng d. có thêm ruột già
Câu 12: khi bay chim bồ câu hô hấp bằng ?
a. Phổi b. Túi khí c. Ống khí d. Phổi và túi khí
Câu 13: Chim bồ câu có thân nhiệt là?
a. Hằng nhiệt b. Thấp nhiệt c. Cao nhiệt d. Biến nhiệt
Câu 14: Loài chim biết bơi là ?
a. Chim xớt cá, chim hải âu b. Chim cánh cụt, vịt, ngỗng
c. Hải ly, hà mã d. Gà , vịt
Câu 15: Đặc điểm của bộ khỉ là:
a. Thích nghi với hoạt động cầm nắm và leo trèo
b. Bàn tay, bàn chân đều có năm ngón, ngón cái đối diện với các ngón còn lại
c. Ăn tạp
d. Cả a,b,c đúng
Câu 16: Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
a. Lợn, bò b. Bò, ngựa
Hươu, tê giác d. Voi, hươu
Câu 17: Ở Kanguru chi sau và đuôi phát triển có ý nghĩa gì:
a. Đứng bằng hai chi sau để phát hiện kẻ thù từ xa
b. Tự vệ khi gặp kẻ thù
c. Giử thằng bằng khi nhảy
d. Leo trèo
Câu 18: Đặc điểm răng của dơi là:
a. Không có răng b. Nhọn, sắc
c. Không nhọn, sắc d. Dẹt, có nhiều mấu cắc
Câu 19: Đặc điểm di chuyển của Kanguru là:
a.Đi trên cạn b. Bằng cách nhảy
c. Bơi trong nước d. Chuyền cành
Câu 20: Điều không đúng khi nói về cá voi là:
Răng nhọn sắc
Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng
Có vây đuôi
Chi sau tiêu biến
Câu 21: Ghép câu .Chọn câu ở cột A ghép vào cột B sau
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp khác với lớp bò sát ở chỗ :
a. Hô hấp bằng phổi b. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí
c. Phổi có nhiều vách ngăn d. Hô hấp bằng da Câu 2 :Đặc điểm chung của lớp Thú :
a. Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi b.Là động vật hằng nhiệt
c. Câu a và b d. Là động vật biến nhiệt
Câu 3: Cá voi được xếp vào lớp Thú là :
a. Chi trước biến thành vây bơi b. Mình hình thoi,cổ ngắn
c. Cá voi sống hoàn toàn ở nước d. Nuôi con bằng tuyến sữa Câu 4: Đại diện dưới đây được xếp vào bộ guốc chẵn:
a. Lợn, bò b. Ngựa, hươu
c. Tê giác, trâu rừng d. Voi, tê giác.
Câu 5: Hiện tượng ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều chỉ có ở:
a. Cá b. Chim bồ câu
c. Ếch đồng d. Thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu 6 : Hệ tuần hoàn của Chim bồ câu được cấu tạo bởi :
a. Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn
b. Tim 3 ngăn , máu nuôi cơ thề là máu pha
c. Tim 3 ngăn có vách hụt, máu nuôi cơ thề là máu pha
d. Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thề là máu đỏ tươi
Câu 7: Đại diện nào sau đây được xếp vào lớp Thú?
a. Cá chép, cá trích b. Cá voi, cá heo
c. Cá nhám, cá vền d. Cá đuối, cá sấu
Câu 8: Đại diện dưới đây được xếp vào bộ guốc lẻ?
a. Lợn, hươu b. Voi, trâu rừng
c. Tê giác, ngựa d. Lừa, hươu.
Câu 9: Loài thú nào sau đây đẻ con và nuôi con trong túi da?
a. Thú mỏ vịt b. Kanguru
c. Khỉ d. Thỏ
Câu 10: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì:
a. Đẻ trứng b. Hô hấp bằng phổi
c. Sống vừa nước, vừa cạn d. Nuôi con bằng tuyến sữa
Câu 11: Hệ tiêu hóa chim bồ câu có đặc điểm
a. Có thêm dạ dày tuyến và dạ dày cơ ( mề) b. Có thêm ruột thẳng
c. Có thêm manh tràng d. có thêm ruột già
Câu 12: khi bay chim bồ câu hô hấp bằng ?
a. Phổi b. Túi khí c. Ống khí d. Phổi và túi khí
Câu 13: Chim bồ câu có thân nhiệt là?
a. Hằng nhiệt b. Thấp nhiệt c. Cao nhiệt d. Biến nhiệt
Câu 14: Loài chim biết bơi là ?
a. Chim xớt cá, chim hải âu b. Chim cánh cụt, vịt, ngỗng
c. Hải ly, hà mã d. Gà , vịt
Câu 15: Đặc điểm của bộ khỉ là:
a. Thích nghi với hoạt động cầm nắm và leo trèo
b. Bàn tay, bàn chân đều có năm ngón, ngón cái đối diện với các ngón còn lại
c. Ăn tạp
d. Cả a,b,c đúng
Câu 16: Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
a. Lợn, bò b. Bò, ngựa
Hươu, tê giác d. Voi, hươu
Câu 17: Ở Kanguru chi sau và đuôi phát triển có ý nghĩa gì:
a. Đứng bằng hai chi sau để phát hiện kẻ thù từ xa
b. Tự vệ khi gặp kẻ thù
c. Giử thằng bằng khi nhảy
d. Leo trèo
Câu 18: Đặc điểm răng của dơi là:
a. Không có răng b. Nhọn, sắc
c. Không nhọn, sắc d. Dẹt, có nhiều mấu cắc
Câu 19: Đặc điểm di chuyển của Kanguru là:
a.Đi trên cạn b. Bằng cách nhảy
c. Bơi trong nước d. Chuyền cành
Câu 20: Điều không đúng khi nói về cá voi là:
Răng nhọn sắc
Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng
Có vây đuôi
Chi sau tiêu biến
Câu 21: Ghép câu .Chọn câu ở cột A ghép vào cột B sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: bùi bá vĩnh
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)