Ngan hang de KTĐK k9
Chia sẻ bởi Nguyễn Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ngan hang de KTĐK k9 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: TIẾNG ANH 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Kỹ năng
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Phonetics
- Pronunciation
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
II. Language focus
- Vocabulary
- Grammar:
+ Adjectives
+ Present simple tense
+ Prepositions
+ Adverbs of time
+ Yes/ no questions
+ Question words
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 16
TS điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
III. Reading
Daily activities
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 6
TS điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
IV. Writing
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 4
TS điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Tổng
TS câu: 16
TS điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
TS câu: 10
TS điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
TS câu: 4
TS điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
TS câu: 30
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
ANSWER KEY
I/ 1 điểm: mỗi câu đúng 0,25đ
1.D 2.A 3.C 4.B
II./ 2 điểm :mỗi câu đúng 0,25đ
1. A 2. A 3.B 4D 5.C 6B 7C 8D
III. 2 điểm: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
go
is
is
does....have/ has
are/ am
listens
IV/ 3 điểm : mỗi câu đúng 0,5đ
* True(T) or false(F)?
1. T
2. F
* Answer the questions
He is Nam.
He goes to school at a quarter to seven.
In the afternoon, He plays games such as football or badminton.
Yes, he does.
V. 2 điểm: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
1. I do my homework every day.
2. Does Lan have math on Friday?
3. The restaurant is next to the police station.
4. Is your school big or small?
GVBM
Trần Thị Thu Thanh
Name: …………………………… KIỂM TRA MỘT TIẾT
Class: 6/… MÔN :TIẾNG ANH (Units 4,5,6)
Đường cắt phách, không được viết trên chỗ trống này
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:(1điểm)
1. A. country B.family C. every D.my
2. A. time B. big C. live D. sit
3. A. stand B. have C. wash D.lamp
4. A. open B.come C. close D.old
II. Chọn đáp án đúng nhất: (2đ)
1. ...............classroom are there in your school?
A. how many B. how C. what D.how old
2. ..............is she in? she is in grade 6
A.which grade B. where C. which class D. who
3. what ..............you do every morning?
A.does B.do C. is D.are
4. .......................does Lan go to school ? At 6.30
A.what B.how C.when D.what time
5. When do we have Geography? ...........Monday and Thursday.
A.in B.at C. on D.for
6. What are .......... ? They are trees.
A.This B.
MÔN: TIẾNG ANH 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Kỹ năng
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Phonetics
- Pronunciation
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
II. Language focus
- Vocabulary
- Grammar:
+ Adjectives
+ Present simple tense
+ Prepositions
+ Adverbs of time
+ Yes/ no questions
+ Question words
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 4
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 16
TS điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
III. Reading
Daily activities
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 6
TS điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
IV. Writing
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 4
TS điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Tổng
TS câu: 16
TS điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
TS câu: 10
TS điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
TS câu: 4
TS điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
TS câu: 30
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
ANSWER KEY
I/ 1 điểm: mỗi câu đúng 0,25đ
1.D 2.A 3.C 4.B
II./ 2 điểm :mỗi câu đúng 0,25đ
1. A 2. A 3.B 4D 5.C 6B 7C 8D
III. 2 điểm: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
go
is
is
does....have/ has
are/ am
listens
IV/ 3 điểm : mỗi câu đúng 0,5đ
* True(T) or false(F)?
1. T
2. F
* Answer the questions
He is Nam.
He goes to school at a quarter to seven.
In the afternoon, He plays games such as football or badminton.
Yes, he does.
V. 2 điểm: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
1. I do my homework every day.
2. Does Lan have math on Friday?
3. The restaurant is next to the police station.
4. Is your school big or small?
GVBM
Trần Thị Thu Thanh
Name: …………………………… KIỂM TRA MỘT TIẾT
Class: 6/… MÔN :TIẾNG ANH (Units 4,5,6)
Đường cắt phách, không được viết trên chỗ trống này
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:(1điểm)
1. A. country B.family C. every D.my
2. A. time B. big C. live D. sit
3. A. stand B. have C. wash D.lamp
4. A. open B.come C. close D.old
II. Chọn đáp án đúng nhất: (2đ)
1. ...............classroom are there in your school?
A. how many B. how C. what D.how old
2. ..............is she in? she is in grade 6
A.which grade B. where C. which class D. who
3. what ..............you do every morning?
A.does B.do C. is D.are
4. .......................does Lan go to school ? At 6.30
A.what B.how C.when D.what time
5. When do we have Geography? ...........Monday and Thursday.
A.in B.at C. on D.for
6. What are .......... ? They are trees.
A.This B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Dũng
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)