Ngan hang cau hoi sinh 7
Chia sẻ bởi Cham Cong Thanh |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ngan hang cau hoi sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MôN: SINH 7
I, Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1, Các động vật nguyên sinh sống ký sinh là :
A, Trùng giày, trùng kiết lị.
C, Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
B, Trùng biến hình, trùng sốt rét.
D, Trùng roi xanh, trùng giày.
Câu 2, Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ?
A, Trùng giày.
C, Trùng sốt rét.
B, Trùng biến hình.
D, Trùng roi xanh.
Câu 3, Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là :
A, Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B, Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.
C, Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
D, Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
Câu 4, Nơi kí sinh của giun đũa là:
A, Ruột non.
C, Ruột thẳng.
B, Ruột già.
D, Tá tràng .
Câu 5, Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt ?
A, Trai, sò.
C, Sò, mực.
B, Trai, ốc sen.
D, Trai, ốc vặn
Câu 6, Những đặc điểm chỉ có ở ổ mực là:
A, Bò chậm chạp, có mai
C, Bơi nhanh, có mai
B, Bò nhanh, có hai mảnh vỏ
D, Bơi chậm, có một mảnh vỏ.
Câu 7, Đặc điểm không có ở san hô là:
A, Cơ thể đối xứng toả tròn.
C, Sống di chuyển thường xuyên.
B, Kiểu ruột dạng túi
D,.Sống tập đoàn.
Đáp án
I, phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Khoanh tròn đúng các câu : 1, 2, 4, 5, 6, 7 , được 3 điểm, mối ý đúng được 0,5 điểm.
Câu 3 khoanh tròn đúng được 1 điểm
1, C
2, D
3, D ( 1điểm )
4, A
5, D
6, C
7, C
II. tự luận:
Câu 1: Cấu tạo ngoài và chức năng của các phần phụ của tôm sông ?
Đáp án:
1.Vỏ cơ thể: ( 0,25 đ )
- Có cấu tạo bằng kitin ngấm canxi. ( 0,25đ )
- Có chứa sắc tố. ( 0,25đ )
2. Các phần phụ tôm và chức năng: ( 0,25đ )
- Cơ thể gồm có 2 phần: ( 0,25 )
Phần I: phần đầu – ngực. ( 0,25đ )
+ Định hướng phát hiện mồi: mắt kép, 2 đôi râu. ( 0.25đ )
+ Giữ và xử lý mồi: các chân hàm. ( 0,25đ )
+ Bắt mồi và bò : các chân ngực ( càng, chân bò ) ( 0,25đ )
Phần II: phần bụng ( 0,25đ )
+ Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng : các chân bụng ( chân bơi ) ( 0,25đ )
+ Lái và giúp tôm nhảy : tấm lái. ( 0,25đ )
Câu 2: Vẽ vòng đời giun đũa ? ( 1,5 điểm )
Giun đũa ( ruột người ) sinh sản( đẻ trứng ( ấu trùng trong trứng
( (
Máu, gan, tim, phổi ( Ruột non ( thức ăn sống
* Có 6 chú thích: Mỗi chú thích đúng được 0,25đ
Câu 3: Nêu đặc điểm chung của giun
I, Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1, Các động vật nguyên sinh sống ký sinh là :
A, Trùng giày, trùng kiết lị.
C, Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
B, Trùng biến hình, trùng sốt rét.
D, Trùng roi xanh, trùng giày.
Câu 2, Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ?
A, Trùng giày.
C, Trùng sốt rét.
B, Trùng biến hình.
D, Trùng roi xanh.
Câu 3, Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là :
A, Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B, Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.
C, Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
D, Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
Câu 4, Nơi kí sinh của giun đũa là:
A, Ruột non.
C, Ruột thẳng.
B, Ruột già.
D, Tá tràng .
Câu 5, Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt ?
A, Trai, sò.
C, Sò, mực.
B, Trai, ốc sen.
D, Trai, ốc vặn
Câu 6, Những đặc điểm chỉ có ở ổ mực là:
A, Bò chậm chạp, có mai
C, Bơi nhanh, có mai
B, Bò nhanh, có hai mảnh vỏ
D, Bơi chậm, có một mảnh vỏ.
Câu 7, Đặc điểm không có ở san hô là:
A, Cơ thể đối xứng toả tròn.
C, Sống di chuyển thường xuyên.
B, Kiểu ruột dạng túi
D,.Sống tập đoàn.
Đáp án
I, phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Khoanh tròn đúng các câu : 1, 2, 4, 5, 6, 7 , được 3 điểm, mối ý đúng được 0,5 điểm.
Câu 3 khoanh tròn đúng được 1 điểm
1, C
2, D
3, D ( 1điểm )
4, A
5, D
6, C
7, C
II. tự luận:
Câu 1: Cấu tạo ngoài và chức năng của các phần phụ của tôm sông ?
Đáp án:
1.Vỏ cơ thể: ( 0,25 đ )
- Có cấu tạo bằng kitin ngấm canxi. ( 0,25đ )
- Có chứa sắc tố. ( 0,25đ )
2. Các phần phụ tôm và chức năng: ( 0,25đ )
- Cơ thể gồm có 2 phần: ( 0,25 )
Phần I: phần đầu – ngực. ( 0,25đ )
+ Định hướng phát hiện mồi: mắt kép, 2 đôi râu. ( 0.25đ )
+ Giữ và xử lý mồi: các chân hàm. ( 0,25đ )
+ Bắt mồi và bò : các chân ngực ( càng, chân bò ) ( 0,25đ )
Phần II: phần bụng ( 0,25đ )
+ Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng : các chân bụng ( chân bơi ) ( 0,25đ )
+ Lái và giúp tôm nhảy : tấm lái. ( 0,25đ )
Câu 2: Vẽ vòng đời giun đũa ? ( 1,5 điểm )
Giun đũa ( ruột người ) sinh sản( đẻ trứng ( ấu trùng trong trứng
( (
Máu, gan, tim, phổi ( Ruột non ( thức ăn sống
* Có 6 chú thích: Mỗi chú thích đúng được 0,25đ
Câu 3: Nêu đặc điểm chung của giun
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cham Cong Thanh
Dung lượng: 499,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)