Ngân hàng câu hỏi hay Sinh 8 năm học 2017-2018
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Giang |
Ngày 15/10/2018 |
130
Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng câu hỏi hay Sinh 8 năm học 2017-2018 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI - SINH 8
Chương I: Khái quát về cơ thể người
A. TRẮC NGHIỆM:
*Biết
Câu 1.2: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2.3 Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. tế bào B. mô C. cơ quan D. hệ thần kinh
*Hiểu:
Câu 3.3: Chất tế bào(Tb) và nhân có chức năng lần lượt là:
A. trao đổi chất với môi trường ngoài.
B. trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
C. điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất
D. trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào
Câu 4.4: Mô biểu bì gồm các tế bào:
A. xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
Câu 5.4: Máu thuộc được xếp vào loại mô:
A. biểu bì B. liên kết C. cơ D. thần kinh
B. Tự luận
*Biết
Câu 1.6: Phản xạ là gì? Cho ví dụ
Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường
Ví dụ: trời nắng mặt đỏ lên, trời lạnh da tím lại và sởn gai ốc
Câu 2.6 Nêu các thành phần của 1 cung phản xạ
Cơ quan thụ cảm (da)
Nơ ron hướng tam
Nơ ron trung gian
Nơ ron li tâm
Cơ quan phản ứng ( bắp cơ)
Chương II: Vận động
A. TRẮC NGHIỆM:
* Biết
Câu 1.7: Bộ xương người chia thành 03 phần, đó là?
A. Xương đầu, xương thân, xương tay B. Xương đầu, xương thân, xương chân
C. Xương đầu, xương thân, xương tay - chân D. Xương thân, xương tay, xương chân
Câu 2.7 Khớp động ở người là?
A. Khớp xương sọ B. Khớp khuỷa tay
C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa hai xương háng
Câu 3.7 Khớp bán động ở người là?
A. Khớp xương sọ B. Khớp khuỷa tay
C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa hai xương háng
Câu 4.7 Khớp bất động ở người là?
A. Khớp xương hộp sọ B. Khớp khuỷa tay
C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa hai xương háng
Câu 5.8 Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở?
A. Mô xương cứng B. Sụn tăng trưởng
C. Khoang xương D. Màng xương
Câu 6.8 Xương dài ra là do sự phân chia tế bào ở?
A. Mô xương cứng B. Sụn tăng trưởng
C. Khoang xương D. Màng xương
Câu 7.8 Chức năng của bộ xương là?
A. Nâng đỡ, bảo vệ cơ thể và chỗ bám của các cơ B. Là chỗ bám cho các cơ
C. Tạo khoang chứa các bộ phận của cơ thể D. Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động
Câu 8.8 Thành phần hóa học của xương gồm có?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu photpho)
B. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu kali)
C. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu canxi)
D. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu natri)
Câu 9.9. Đặc điểm cấu tạo nào không phải của bắp cơ?
A. Có nhiều bó cơ
B. Bụng phình to
C. Ngoài có màng liên kết
D. Có tơ cơ dày và tơ cơ mảnh
Câu 10.9 Sự co dãn của tế bào cơ là do?
A. Tính đàn hồi của các sợi cơ
B. Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào tơ cơ dày
C. Sự trượt rút của tơ cơ dày trên tơ cơ mảnh
D. Sự trượt rút của tơ cơ mảnh trên tơ cơ dày
Câu 11. 9 Nguyên nhân của sự co cơ là do?
A. Có kích thích của môi trường
B. Sự co rút của chất nguyên sinh
C. Sự đàn hồi của các tơ cơ
D
Chương I: Khái quát về cơ thể người
A. TRẮC NGHIỆM:
*Biết
Câu 1.2: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2.3 Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. tế bào B. mô C. cơ quan D. hệ thần kinh
*Hiểu:
Câu 3.3: Chất tế bào(Tb) và nhân có chức năng lần lượt là:
A. trao đổi chất với môi trường ngoài.
B. trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
C. điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất
D. trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào
Câu 4.4: Mô biểu bì gồm các tế bào:
A. xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
Câu 5.4: Máu thuộc được xếp vào loại mô:
A. biểu bì B. liên kết C. cơ D. thần kinh
B. Tự luận
*Biết
Câu 1.6: Phản xạ là gì? Cho ví dụ
Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường
Ví dụ: trời nắng mặt đỏ lên, trời lạnh da tím lại và sởn gai ốc
Câu 2.6 Nêu các thành phần của 1 cung phản xạ
Cơ quan thụ cảm (da)
Nơ ron hướng tam
Nơ ron trung gian
Nơ ron li tâm
Cơ quan phản ứng ( bắp cơ)
Chương II: Vận động
A. TRẮC NGHIỆM:
* Biết
Câu 1.7: Bộ xương người chia thành 03 phần, đó là?
A. Xương đầu, xương thân, xương tay B. Xương đầu, xương thân, xương chân
C. Xương đầu, xương thân, xương tay - chân D. Xương thân, xương tay, xương chân
Câu 2.7 Khớp động ở người là?
A. Khớp xương sọ B. Khớp khuỷa tay
C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa hai xương háng
Câu 3.7 Khớp bán động ở người là?
A. Khớp xương sọ B. Khớp khuỷa tay
C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa hai xương háng
Câu 4.7 Khớp bất động ở người là?
A. Khớp xương hộp sọ B. Khớp khuỷa tay
C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa hai xương háng
Câu 5.8 Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở?
A. Mô xương cứng B. Sụn tăng trưởng
C. Khoang xương D. Màng xương
Câu 6.8 Xương dài ra là do sự phân chia tế bào ở?
A. Mô xương cứng B. Sụn tăng trưởng
C. Khoang xương D. Màng xương
Câu 7.8 Chức năng của bộ xương là?
A. Nâng đỡ, bảo vệ cơ thể và chỗ bám của các cơ B. Là chỗ bám cho các cơ
C. Tạo khoang chứa các bộ phận của cơ thể D. Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động
Câu 8.8 Thành phần hóa học của xương gồm có?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu photpho)
B. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu kali)
C. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu canxi)
D. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu natri)
Câu 9.9. Đặc điểm cấu tạo nào không phải của bắp cơ?
A. Có nhiều bó cơ
B. Bụng phình to
C. Ngoài có màng liên kết
D. Có tơ cơ dày và tơ cơ mảnh
Câu 10.9 Sự co dãn của tế bào cơ là do?
A. Tính đàn hồi của các sợi cơ
B. Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào tơ cơ dày
C. Sự trượt rút của tơ cơ dày trên tơ cơ mảnh
D. Sự trượt rút của tơ cơ mảnh trên tơ cơ dày
Câu 11. 9 Nguyên nhân của sự co cơ là do?
A. Có kích thích của môi trường
B. Sự co rút của chất nguyên sinh
C. Sự đàn hồi của các tơ cơ
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Giang
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)