Na trận đề sinh học 7 giữa HkI
Chia sẻ bởi Võ Thị Thanh Bán |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Na trận đề sinh học 7 giữa HkI thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
I. Sơ đồ ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
C1,2
0,5
C6
1
C4
1
4
2,5
khoang
C3
0,25
C2
2
2
2,25
Các ngành giun
C4
0,25
C5
1
C3
2
C1
2
4
5,25
5
3
3
4
1
2
1
1
10
10
II. Đề bài:
a. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)
* Đánh dấu + vào ô ( cho câu trả lời đúng:
Câu 1(0,25điểm): Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
(a) Cơ thể gồm một tế bào. (b) Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản.
(c) Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.(d) Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
(e) Cả a, b, c và d.
Câu 2(0,25điểm): Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
(a) Trùng biến hình. (b) Tất cả các loại trùng.
(c) Trùng kiết lị. (d) Trùng sốt rét.
Câu 3(0,25điểm): Đặc điểm của thủy tức:
(a) Cơ thể đối xứng 2 bên. (c) Thành cơ thể có 2 lớp: Ngoài và trong.
(b) Bơi rất nhanh trong nước. (d)Thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài, giữa, trong
Câu 4(0,25điểm): Ngành giun dẹp có những đặc điểm :
(a) Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên. (b) Ruột phân nhánh chưa có lỗ hậu môn.
(c) Cơ thể phân biệt đầu đuôi lưng bụng. (d) Cả a, b, và c.
Câu 5(1điểm): Chọn các từ và cụm từ (hình trụ , vỏ cuticun, Khoang, tiêu hoá, ) điền vào chỗ trống: Giun tròn có đặc điểm chung:
- Cơ thể ....................... thường thuôn 2 đầu. Có ............................... bao bọc. .............cơ thể chưa chính thức. Cơ quan ............... dạng ống, bắt đầu từ miệng, kết thúc ở hậu môn.
Câu 6(1 điểm): Ghép các câu ở cột (A) với câu ở cột (B) để xác định nguyên nhân và triệu chứng và cách phòng bệnh kiết lỵ và bệnh sốt rét.
Các lý do, (A)
Nguyên nhân (B)
1. rét da tái xanh là do :
2. đi ngồi ra máu là do :
3. phịng rét ta :
4. phịng ta :
1-.............
2-.............
3..............
4...............
a. sinh .
b. Do phá .
c. Thành .
d. Tích Anơphen.
e. Tích , .
b. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(7ĐIỂM)
Câu hỏi 1(2 điểm): Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với lối sống trong đất?
Câu hỏi 2(2 điểm): Trình bày cấu tạo trong của thủy tức?
Câu hỏi 3(2 điểm): Em hãy kể tên một số giun sán gây bệnh cho người? Bản thân em đã làm gì để phòng bệnh giun sán?
Câu hỏi 4(1 điểm): Tại sao người bị sốt rét khi đang sốt nóng cao mà người lại rét run cầm cập?
c. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
a. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)
* Đánh dấu + vào ô (: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
Ý e
Ý c
Ý c
Ý d
* Chọn các từ và cụm từ cần điền:
Câu 5(1điểm): * Các từ và cụm từ cần điền theo thứ tự: hình trụ(0,25 điểm), vỏ cuticun(0,25 điểm), khoang(0,25điểm), tiêu hóa(0,25 điểm).
Câu 6(1 điểm): Kết quả: 1- b(0,25điểm); 2- c(0,25điểm), 3-d(0
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
C1,2
0,5
C6
1
C4
1
4
2,5
khoang
C3
0,25
C2
2
2
2,25
Các ngành giun
C4
0,25
C5
1
C3
2
C1
2
4
5,25
5
3
3
4
1
2
1
1
10
10
II. Đề bài:
a. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)
* Đánh dấu + vào ô ( cho câu trả lời đúng:
Câu 1(0,25điểm): Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
(a) Cơ thể gồm một tế bào. (b) Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản.
(c) Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.(d) Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
(e) Cả a, b, c và d.
Câu 2(0,25điểm): Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
(a) Trùng biến hình. (b) Tất cả các loại trùng.
(c) Trùng kiết lị. (d) Trùng sốt rét.
Câu 3(0,25điểm): Đặc điểm của thủy tức:
(a) Cơ thể đối xứng 2 bên. (c) Thành cơ thể có 2 lớp: Ngoài và trong.
(b) Bơi rất nhanh trong nước. (d)Thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài, giữa, trong
Câu 4(0,25điểm): Ngành giun dẹp có những đặc điểm :
(a) Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên. (b) Ruột phân nhánh chưa có lỗ hậu môn.
(c) Cơ thể phân biệt đầu đuôi lưng bụng. (d) Cả a, b, và c.
Câu 5(1điểm): Chọn các từ và cụm từ (hình trụ , vỏ cuticun, Khoang, tiêu hoá, ) điền vào chỗ trống: Giun tròn có đặc điểm chung:
- Cơ thể ....................... thường thuôn 2 đầu. Có ............................... bao bọc. .............cơ thể chưa chính thức. Cơ quan ............... dạng ống, bắt đầu từ miệng, kết thúc ở hậu môn.
Câu 6(1 điểm): Ghép các câu ở cột (A) với câu ở cột (B) để xác định nguyên nhân và triệu chứng và cách phòng bệnh kiết lỵ và bệnh sốt rét.
Các lý do, (A)
Nguyên nhân (B)
1. rét da tái xanh là do :
2. đi ngồi ra máu là do :
3. phịng rét ta :
4. phịng ta :
1-.............
2-.............
3..............
4...............
a. sinh .
b. Do phá .
c. Thành .
d. Tích Anơphen.
e. Tích , .
b. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(7ĐIỂM)
Câu hỏi 1(2 điểm): Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với lối sống trong đất?
Câu hỏi 2(2 điểm): Trình bày cấu tạo trong của thủy tức?
Câu hỏi 3(2 điểm): Em hãy kể tên một số giun sán gây bệnh cho người? Bản thân em đã làm gì để phòng bệnh giun sán?
Câu hỏi 4(1 điểm): Tại sao người bị sốt rét khi đang sốt nóng cao mà người lại rét run cầm cập?
c. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
a. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)
* Đánh dấu + vào ô (: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
Ý e
Ý c
Ý c
Ý d
* Chọn các từ và cụm từ cần điền:
Câu 5(1điểm): * Các từ và cụm từ cần điền theo thứ tự: hình trụ(0,25 điểm), vỏ cuticun(0,25 điểm), khoang(0,25điểm), tiêu hóa(0,25 điểm).
Câu 6(1 điểm): Kết quả: 1- b(0,25điểm); 2- c(0,25điểm), 3-d(0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thanh Bán
Dung lượng: 34,68KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)