Mùa hè của bé
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thu Trang |
Ngày 05/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: mùa hè của bé thuộc Nhà trẻ
Nội dung tài liệu:
CHÙ ĐỀ: MÙA HÈ ĐẾN RỒI
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2 TUẦN
TỪ NGÀY 02/04/2018 – 13/04/2018
STT
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1
MT1: Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục:
Hít thở, tay, lưng/ bụng và chân.
- thể dục sáng
Khớp tay
Cổ tay
Chống hông
Chạy nhanh
Chạy chậm
2
MT2: Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay
- Đi trong đường hẹp có bê vật trên tay
PTTC: đi trong đường hẹp có bê vật trên tay
Đi
Trong đường hẹp
Bê vật
Trên tay
Hiệu lệnh
3
MT8: Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau.
Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
Ăn trưa, ăn xế
Mời cô, mời bạn, ăn cơm
4
MT12: Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...).
Làm được một số việc dưới sự giúp đỡ của người lớn: lấy nước uống, đi vệ sinh, chuẩn bị chỗ ngủ
Ăn trưa, ăn xế
Mời cô, mời bạn, ăn cơm
5
MT23: Thực hiện được vận động chuyền bong qua đầu
Chuyền bóng qua đầu
PTTC: truyền bóng qua đầu
Chuyền bóng
Qua đấu
Phía sau
Ném
Phía trước
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
6
MT33: Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
PTNT: trò chuyện về mùa hè
Nóng nực
Hoa phượng
Hoa bằng lăng
Ve kêu
Mùa hè
7
MT34: Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
-NBTN: trang phục mùa hè
-Hoạt động góc
Quần đùi
Chiếc áo
Chiếc váy
Cái ô
Trang phục
Công viên
Bác sĩ
Hàng rào
Xây dựng
8
MT37: Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.. Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc..
Hoạt động ngoài trời
Quan sát
Thời tiết
Mùa hè
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
9
MT50: Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng.
Thơ : Trưa hè
Trưa hè
Lung lay
Bướm lượn
Liên hoan
Ve hát
10
MT51: Nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.
Thơ : trang phục
Đôi dép
Bàn chân
Khen
Xỏ vừa
Mặc vào
11
MT52: Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
- Chào hỏi, trò chuyện.
Hoạt động mọi lúc mọi nơi
-Đón trẻ
Chào cô, chào bố mẹ, chào các bạn
12
MT55: Nói to, đủ nghe, lễ phép
Trẻ biết sử dụng lời nói với âm thanh đủ nghe, không to quá, nhỏ quá, lễ phép
Hoạt động mọi lúc mọi nơi
-Trả trẻ
Chào cô, chào bố mẹ, chào các bạn
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI – THẨM MỸ
13
MT57: Thể hiện điều mình thích và không thích
Trẻ biết thể hiện, thái độ, hành động điều mình thích và không thích
Hoạt động mọi lúc mọi nơi
Ghép
Xếp hình
14
MT59: Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi.
Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận.
PTTCXH: trẻ nhận biết và thể hiện 1 số trạng thái, cảm xúc
Cá rô ron
Ngạc nhiên
Quẩy đuôi
Bẩn
Bà ếch già
Vứt rác
15
MT63: Biết thể hiện một số hành vi
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2 TUẦN
TỪ NGÀY 02/04/2018 – 13/04/2018
STT
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1
MT1: Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục:
Hít thở, tay, lưng/ bụng và chân.
- thể dục sáng
Khớp tay
Cổ tay
Chống hông
Chạy nhanh
Chạy chậm
2
MT2: Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay
- Đi trong đường hẹp có bê vật trên tay
PTTC: đi trong đường hẹp có bê vật trên tay
Đi
Trong đường hẹp
Bê vật
Trên tay
Hiệu lệnh
3
MT8: Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau.
Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
Ăn trưa, ăn xế
Mời cô, mời bạn, ăn cơm
4
MT12: Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...).
Làm được một số việc dưới sự giúp đỡ của người lớn: lấy nước uống, đi vệ sinh, chuẩn bị chỗ ngủ
Ăn trưa, ăn xế
Mời cô, mời bạn, ăn cơm
5
MT23: Thực hiện được vận động chuyền bong qua đầu
Chuyền bóng qua đầu
PTTC: truyền bóng qua đầu
Chuyền bóng
Qua đấu
Phía sau
Ném
Phía trước
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
6
MT33: Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
PTNT: trò chuyện về mùa hè
Nóng nực
Hoa phượng
Hoa bằng lăng
Ve kêu
Mùa hè
7
MT34: Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
-NBTN: trang phục mùa hè
-Hoạt động góc
Quần đùi
Chiếc áo
Chiếc váy
Cái ô
Trang phục
Công viên
Bác sĩ
Hàng rào
Xây dựng
8
MT37: Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.. Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc..
Hoạt động ngoài trời
Quan sát
Thời tiết
Mùa hè
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
9
MT50: Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng.
Thơ : Trưa hè
Trưa hè
Lung lay
Bướm lượn
Liên hoan
Ve hát
10
MT51: Nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.
Thơ : trang phục
Đôi dép
Bàn chân
Khen
Xỏ vừa
Mặc vào
11
MT52: Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
- Chào hỏi, trò chuyện.
Hoạt động mọi lúc mọi nơi
-Đón trẻ
Chào cô, chào bố mẹ, chào các bạn
12
MT55: Nói to, đủ nghe, lễ phép
Trẻ biết sử dụng lời nói với âm thanh đủ nghe, không to quá, nhỏ quá, lễ phép
Hoạt động mọi lúc mọi nơi
-Trả trẻ
Chào cô, chào bố mẹ, chào các bạn
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI – THẨM MỸ
13
MT57: Thể hiện điều mình thích và không thích
Trẻ biết thể hiện, thái độ, hành động điều mình thích và không thích
Hoạt động mọi lúc mọi nơi
Ghép
Xếp hình
14
MT59: Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi.
Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận.
PTTCXH: trẻ nhận biết và thể hiện 1 số trạng thái, cảm xúc
Cá rô ron
Ngạc nhiên
Quẩy đuôi
Bẩn
Bà ếch già
Vứt rác
15
MT63: Biết thể hiện một số hành vi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)