Mtran ktra 45 ly 8 hoc ki 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tiệp |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: mtran ktra 45 ly 8 hoc ki 2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tuần: 26 Ngày soạn: 01/03/2012
Tiết : 25 Ngày dạy: 02/03/2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 24 theo PPCT.
a) Đối với HS: Tự kiểm tra việc học tập của bản thân.
b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Xác định hình thức: Kết hợp TNKQ và TL (30% Trắc nghiệm,70% Tự luận)
II. Các bước lập ma trận:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Tiết Lí thuyết
Tiết Bài tập
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
Công suất, cơ năng
3
3
2.1
0.9
35.0
15.0
Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
3
3
2.1
0.9
35.0
15.0
Tổng số
6
6
4.2
1.8
70.0
30.0
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung (Chủ đề)
Cấp độ
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Công suất, cơ năng
1; 2
35
5,6
5
4
1
3
1.0
1,5
2,5
5’
5’
11’
Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
1; 2
35
5,6
5
4
1
3
1.0
2
3
5’
8’
13’
Công suất, cơ năng
3; 4
15
2,4
3
2
1
2
0.5
2
2,5
2, 5’
10’
11,5’
Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
3; 4
15
2,4
3
2
1
2
0.5
1.5
2
2,5’
7’
9,5’
Tổng số
S. câu
100
16
16
12
4
10
Điểm
3.0
7.0
10.0
T. gian
15’
30’
45’
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Công suất, cơ năng
1. Nêu được công suất là gì?
Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. 2. Nêu được khi nào vật có cơ năng?
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
6. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
7. Vận dụng được công thức:
Số câu
(thời gian)
3
C1.1, 10; C2.2
(3,75’)
2
C6.5; C4.6
(2,5’)
1
C1.13
(5’)
1
C7.9
(1,25’)
1
C7.14
(10’)
8
(22,5’)
Số điểm
0,75
0,5
1,5
Tiết : 25 Ngày dạy: 02/03/2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 24 theo PPCT.
a) Đối với HS: Tự kiểm tra việc học tập của bản thân.
b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Xác định hình thức: Kết hợp TNKQ và TL (30% Trắc nghiệm,70% Tự luận)
II. Các bước lập ma trận:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Tiết Lí thuyết
Tiết Bài tập
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
Công suất, cơ năng
3
3
2.1
0.9
35.0
15.0
Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
3
3
2.1
0.9
35.0
15.0
Tổng số
6
6
4.2
1.8
70.0
30.0
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung (Chủ đề)
Cấp độ
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Công suất, cơ năng
1; 2
35
5,6
5
4
1
3
1.0
1,5
2,5
5’
5’
11’
Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
1; 2
35
5,6
5
4
1
3
1.0
2
3
5’
8’
13’
Công suất, cơ năng
3; 4
15
2,4
3
2
1
2
0.5
2
2,5
2, 5’
10’
11,5’
Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
3; 4
15
2,4
3
2
1
2
0.5
1.5
2
2,5’
7’
9,5’
Tổng số
S. câu
100
16
16
12
4
10
Điểm
3.0
7.0
10.0
T. gian
15’
30’
45’
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Công suất, cơ năng
1. Nêu được công suất là gì?
Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. 2. Nêu được khi nào vật có cơ năng?
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
6. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
7. Vận dụng được công thức:
Số câu
(thời gian)
3
C1.1, 10; C2.2
(3,75’)
2
C6.5; C4.6
(2,5’)
1
C1.13
(5’)
1
C7.9
(1,25’)
1
C7.14
(10’)
8
(22,5’)
Số điểm
0,75
0,5
1,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tiệp
Dung lượng: 142,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)