MT đề KTKI-VL9 (Dùng nhiều năm)
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Linh |
Ngày 14/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: MT đề KTKI-VL9 (Dùng nhiều năm) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ I
MÔN VẬT LÝ 9 - NĂM HỌC 2011-2012
(Dùng nhiều năm khi nào thay đổi CT, hay PPCT, hay cần nâng cấp đề mới cần điều chỉnh)
FẠM VI KIỂM TRA
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Chương
Số tiết ~ %
Nội dung
Số tiết ~ %
B
H
V
KQ
TL
Chuẩn
KQ
TL
Chuẩn
TL -V1
TL –V2
Chuẩn
Điểm
%
ĐIỆN HỌC
20 ~ 63%
R mạch, dây dẫn
6 ~ 19%
1
()
4
1
()
4KN
1
()
1
()
7 KN
2,0
20
ĐL Ôm & các ĐM
7 ~ 22%
2
()
7KN
1
()
1
()
7KN
2,0
20
Điện năng – Công..
4 ~ 12%
1
()
7
1
()
8KN
1
()
8 KN
1,5
15
ĐL J-L – An toàn
3 ~ 9%
1
()
10
1
()
10 KN
1,0
10
ĐIỆN TỪ HỌC
12 ~ 37%
Từ trường
7 ~ 22%
1
()
2
3
()
2;6;7KN
2,0
20
Lực địên từ
5 ~ 16%
1
()
7
2
()
7; 8 KN
1,5
15
TỔNG
Số câu
5
5
4
4
2
10
100
%
25
25
20
20
10
Ghi chú: 20 câu trong MT – Mỗi câu 0,5 điểm ( fần TL mỗi câu tương đương với một bước giải ) – Thời gian làm bài 45’
- Số tiết trong fần phạm vi KT tính 32 tiết, ko tính: 2 tiết Ôn tập chương I + 1 tiết KT chương I + 2 tiết Ôn tập KI + 1 tiết KTKI.
- Fần tỉ trọng được tính ngay vào trong Số tiết ~ % => số câu; điểm tương ứng. (Việc tính tỉ trọng giữa các tiết LT & BT là chi tiết chỉ đúng với lý thuyết, thực tế lại fải làm tròn điểm, fức tạp rất mất thời gian và chẳng fải vì thế mà làm cho đề KT chất lượng hơn nên tôi không theo).
- Chuẩn kiến thức và kỹ năng tôi tự đánh số thứ tự ở tài liêu :CHƯƠNG TRINH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG – MÔN VẬT LÝ”, VL 9 từ trang 46 đến trang 55 ( hoặc có thể làm bảng riêng kèm theo MT), trong ma trận chuẩn kỹ năng ghi kèm KN với số. Fần () là để ghi số thứ tự câu trong mỗi đề cụ thể, có thể làm sau khi ra đề.
MÔN VẬT LÝ 9 - NĂM HỌC 2011-2012
(Dùng nhiều năm khi nào thay đổi CT, hay PPCT, hay cần nâng cấp đề mới cần điều chỉnh)
FẠM VI KIỂM TRA
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Chương
Số tiết ~ %
Nội dung
Số tiết ~ %
B
H
V
KQ
TL
Chuẩn
KQ
TL
Chuẩn
TL -V1
TL –V2
Chuẩn
Điểm
%
ĐIỆN HỌC
20 ~ 63%
R mạch, dây dẫn
6 ~ 19%
1
()
4
1
()
4KN
1
()
1
()
7 KN
2,0
20
ĐL Ôm & các ĐM
7 ~ 22%
2
()
7KN
1
()
1
()
7KN
2,0
20
Điện năng – Công..
4 ~ 12%
1
()
7
1
()
8KN
1
()
8 KN
1,5
15
ĐL J-L – An toàn
3 ~ 9%
1
()
10
1
()
10 KN
1,0
10
ĐIỆN TỪ HỌC
12 ~ 37%
Từ trường
7 ~ 22%
1
()
2
3
()
2;6;7KN
2,0
20
Lực địên từ
5 ~ 16%
1
()
7
2
()
7; 8 KN
1,5
15
TỔNG
Số câu
5
5
4
4
2
10
100
%
25
25
20
20
10
Ghi chú: 20 câu trong MT – Mỗi câu 0,5 điểm ( fần TL mỗi câu tương đương với một bước giải ) – Thời gian làm bài 45’
- Số tiết trong fần phạm vi KT tính 32 tiết, ko tính: 2 tiết Ôn tập chương I + 1 tiết KT chương I + 2 tiết Ôn tập KI + 1 tiết KTKI.
- Fần tỉ trọng được tính ngay vào trong Số tiết ~ % => số câu; điểm tương ứng. (Việc tính tỉ trọng giữa các tiết LT & BT là chi tiết chỉ đúng với lý thuyết, thực tế lại fải làm tròn điểm, fức tạp rất mất thời gian và chẳng fải vì thế mà làm cho đề KT chất lượng hơn nên tôi không theo).
- Chuẩn kiến thức và kỹ năng tôi tự đánh số thứ tự ở tài liêu :CHƯƠNG TRINH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG – MÔN VẬT LÝ”, VL 9 từ trang 46 đến trang 55 ( hoặc có thể làm bảng riêng kèm theo MT), trong ma trận chuẩn kỹ năng ghi kèm KN với số. Fần () là để ghi số thứ tự câu trong mỗi đề cụ thể, có thể làm sau khi ra đề.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Linh
Dung lượng: 13,30KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)