MT-ĐỀ-ĐA(TL)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhã |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: MT-ĐỀ-ĐA(TL) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Theo chuẩn KTKN Vật lý THCS.
I. MỤC TIÊU:
-Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong học kì II phần cơ học và nhiệt học(Từ tiết 19 đến tiết 33).
-Thông qua kết quả kiểm tra học sinh tự đánh giá được năng lực học của bản thân từ đó các em có ý thức học hơn trong năm học tới.
-Cũng thông qua kết quả kiểm tra mà giáo viên nắm được phương pháp giảng dạy của bản thân từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp hơn với từng đối tượng học sinh.
-Rèn luyện kỹ năng tự tái hiện kiến thức độc lập hoàn thành nội dung kiểm tra theo yêu cầu.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
GV chuẩn bị ma trận đề ra biểu điểm và đáp án.
HS ôn lại những nội dung đã học trong học kì II.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
*Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Cơ học
Công cơ học, Công suất, cơ năng,
6
4
2,8
3,2
20
22,9
Nhiệt học
Cấu tạo chất, nhiệt năng
Các hình thức truyền nhiệt, nhiệt lượng,
8
7
4,9
3,1
35
22,1
Tổng
14
11
7,7
6,3
55
45
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
Công suất, cơ năng, ..
20
0,8 ( 0,5
0,5(4ph)
1,5(15%)
Cấu tạo chất, nhiệt năng,..
Các hình thức truyền nhiệt, nhiệt lượng, sự bảo toàn năng lượng,..
35
1,4 ( 1,5
1,5
( 17ph)
2,5đ
(25%)
Cấp độ 3,4
Công suất, cơ năng, ..
22,9
0,92 ( 1
1(10ph)
2,0đ
(20%)
Cấu tạo chất, nhiệt năng,..
Các hình thức truyền nhiệt, nhiệt lượng, sự bảo toàn năng lượng,..
22,1
0,9 ( 1
1(14ph)
4đ
(40%)
Tổng
100
4
4 câu
45 Phút
10đ
ĐỀ RA: MÃ ĐỀ SỐ 1
Câu 1.(2,5đ) a,Viết công thức tính công theo công suất, nêu ý nghĩa và đơn vị của từng kí hiệu?
b, Nêu các hình thức truyền nhiệt đã học? Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất nào?
Câu 2.(1,5đ) Một vật nằm yên trên mặt đất có cơ năng không, Vì sao? Nó có dạng năng lượng nào?
Câu 3.(2,0đ) Nêu cấu tạo của các chất? Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có đặc điểm gì?
Câu 4. (4đ) a, Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 2,5 lít nước ở nhiệt độ 250C. Hãy tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước, biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là C1 = 880 J/kg.K, C2 = 4200 J/kg.K
b, Đổ tiếp vào ấm đó m3 (kg) nước ở nhiệt độ t3 0C. Hãy viết công thức thiết lập tính nhiệt độ của hỗn hợp nước và ấm khi cân bằng. (bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh).
MÃ ĐỀ SỐ 2
Câu 1. (2,5đ) a,Viết công thức tính công suất, nêu ý nghĩa và đơn vị của từng kí hiệu?
b, Nêu các đặc điểm của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật?
Câu 2.(1,5đ) Nêu các hình thức truyền nhiệt đã học? Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất nào?
Câu 3.(2đ) Khi nào vật có cơ năng? Một vật nằm yên trên mặt đất có dạng năng lượng nào?
Câu 4
Theo chuẩn KTKN Vật lý THCS.
I. MỤC TIÊU:
-Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong học kì II phần cơ học và nhiệt học(Từ tiết 19 đến tiết 33).
-Thông qua kết quả kiểm tra học sinh tự đánh giá được năng lực học của bản thân từ đó các em có ý thức học hơn trong năm học tới.
-Cũng thông qua kết quả kiểm tra mà giáo viên nắm được phương pháp giảng dạy của bản thân từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp hơn với từng đối tượng học sinh.
-Rèn luyện kỹ năng tự tái hiện kiến thức độc lập hoàn thành nội dung kiểm tra theo yêu cầu.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
GV chuẩn bị ma trận đề ra biểu điểm và đáp án.
HS ôn lại những nội dung đã học trong học kì II.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
*Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Cơ học
Công cơ học, Công suất, cơ năng,
6
4
2,8
3,2
20
22,9
Nhiệt học
Cấu tạo chất, nhiệt năng
Các hình thức truyền nhiệt, nhiệt lượng,
8
7
4,9
3,1
35
22,1
Tổng
14
11
7,7
6,3
55
45
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
Công suất, cơ năng, ..
20
0,8 ( 0,5
0,5(4ph)
1,5(15%)
Cấu tạo chất, nhiệt năng,..
Các hình thức truyền nhiệt, nhiệt lượng, sự bảo toàn năng lượng,..
35
1,4 ( 1,5
1,5
( 17ph)
2,5đ
(25%)
Cấp độ 3,4
Công suất, cơ năng, ..
22,9
0,92 ( 1
1(10ph)
2,0đ
(20%)
Cấu tạo chất, nhiệt năng,..
Các hình thức truyền nhiệt, nhiệt lượng, sự bảo toàn năng lượng,..
22,1
0,9 ( 1
1(14ph)
4đ
(40%)
Tổng
100
4
4 câu
45 Phút
10đ
ĐỀ RA: MÃ ĐỀ SỐ 1
Câu 1.(2,5đ) a,Viết công thức tính công theo công suất, nêu ý nghĩa và đơn vị của từng kí hiệu?
b, Nêu các hình thức truyền nhiệt đã học? Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất nào?
Câu 2.(1,5đ) Một vật nằm yên trên mặt đất có cơ năng không, Vì sao? Nó có dạng năng lượng nào?
Câu 3.(2,0đ) Nêu cấu tạo của các chất? Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có đặc điểm gì?
Câu 4. (4đ) a, Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 2,5 lít nước ở nhiệt độ 250C. Hãy tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước, biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là C1 = 880 J/kg.K, C2 = 4200 J/kg.K
b, Đổ tiếp vào ấm đó m3 (kg) nước ở nhiệt độ t3 0C. Hãy viết công thức thiết lập tính nhiệt độ của hỗn hợp nước và ấm khi cân bằng. (bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh).
MÃ ĐỀ SỐ 2
Câu 1. (2,5đ) a,Viết công thức tính công suất, nêu ý nghĩa và đơn vị của từng kí hiệu?
b, Nêu các đặc điểm của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật?
Câu 2.(1,5đ) Nêu các hình thức truyền nhiệt đã học? Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất nào?
Câu 3.(2đ) Khi nào vật có cơ năng? Một vật nằm yên trên mặt đất có dạng năng lượng nào?
Câu 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhã
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)