MT + Đề + ĐA KTHKII toán 8
Chia sẻ bởi Phùng Mạnh Điềm |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: MT + Đề + ĐA KTHKII toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 8 NĂM HỌC : 2016 - 2017
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
(tích ;chứa ẩn ở mẫu;Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Hiểu được cách giải phương trình tích,phương trình dạng ax + b = 0
Vận dụng được các phép biến đổi tương đương và phương pháp giải các loại phương trình để giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương trình
Vận dụng được các phép biến đổi tương đương và phương pháp giải các loại phương trình để giải phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(Câu 1a,b)
1,0
(33.3%)
2(Câu 1c; Câu5)
1,5
(50%)
1(Câu 8)
0,5
(16,7%)
5
3,0
30%
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn(-Tính chất bất đẳng thức-Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối)
Hiểu được tính chất bất đẳng thức,Giải và biểu diễn được tập nghiệm bất phương trình trên trục số
Vận dụng được các phép biến đổi tương đương và giá trị tuyệt đối để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(Câu1;Câu 2b )
1,0
(66,7 %)
1 (Câu 7 )
0,5
( 33,3 %)
3
1,5
15%
4. Tam giác đồng dạng
Nhớ được tính chất đường phân giác,hệ quả đinh lí Ta lét viết được tỉ lệ thức ,tính được độ dài
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng trường hợp cạnh góc cạnh và vận dụng sự đồng dạng tính số đo góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(Câu4a,b )
2,0
( 50 %)
2(Câu6 a,b )
2,0
( 50 %)
4
4,0
40%
5. Hình lăng trụ đứng
Vận dụng được công thức tính thể tích và diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(Câu3 a,b )
1,5
( 100 %)
2
1,5
15%
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ
2
2,0
20%
4
2,0
20 %
7
5,5
55 %
1
0,5
5 %
14
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 8
(Thời gian 90 phút)
NĂM HỌC 2016 - 2017
Câu 1: (1,5đ)Giải các phương trình sau:
a/ 4 - 3x = 2x - 6
b/ (x – 3)(2x + 8) = 0
c/
Câu 2: (1,0 đ)
a/ Cho m > n Hãy so sánh: 15 – 6m và 15 – 6n
b/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: 2 − 5x ≤ −2x − 7 trên trục số.
Câu 3:(1,5 đ)Hình lăng trụ đứng tam giác ABC. có đáy là vuông tại A biết: AB = 5 cm;
AC = 12 cm; AA’ = 20 cm.
a/ Tính thể tích của lăng trụ đứng.
b/ Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng.
Câu 4 (2,0đ).Tính độ dài trên hình vẽ bên.
Hình 1 : Tính DC ? Hình 2: MN//BC
Tính MN ?
Câu 5: (1,0 đ)
Tổng số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi
khối, biết rằng số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của khối 8
Câu 6: (2,0đ)
Cho hình thang ABCD ( AB//CD). Biết AB = 2cm, BD = 4cm, DC = 8cm
a) Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC.
b) Tính số đo góc ABC , biết
Câu 7: (0,5 đ) Giải phương trình:
Câu 8: (0,5 đ) Giải phương trình sau:
---------------Hết---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
(tích ;chứa ẩn ở mẫu;Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Hiểu được cách giải phương trình tích,phương trình dạng ax + b = 0
Vận dụng được các phép biến đổi tương đương và phương pháp giải các loại phương trình để giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương trình
Vận dụng được các phép biến đổi tương đương và phương pháp giải các loại phương trình để giải phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(Câu 1a,b)
1,0
(33.3%)
2(Câu 1c; Câu5)
1,5
(50%)
1(Câu 8)
0,5
(16,7%)
5
3,0
30%
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn(-Tính chất bất đẳng thức-Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối)
Hiểu được tính chất bất đẳng thức,Giải và biểu diễn được tập nghiệm bất phương trình trên trục số
Vận dụng được các phép biến đổi tương đương và giá trị tuyệt đối để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(Câu1;Câu 2b )
1,0
(66,7 %)
1 (Câu 7 )
0,5
( 33,3 %)
3
1,5
15%
4. Tam giác đồng dạng
Nhớ được tính chất đường phân giác,hệ quả đinh lí Ta lét viết được tỉ lệ thức ,tính được độ dài
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng trường hợp cạnh góc cạnh và vận dụng sự đồng dạng tính số đo góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(Câu4a,b )
2,0
( 50 %)
2(Câu6 a,b )
2,0
( 50 %)
4
4,0
40%
5. Hình lăng trụ đứng
Vận dụng được công thức tính thể tích và diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(Câu3 a,b )
1,5
( 100 %)
2
1,5
15%
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ
2
2,0
20%
4
2,0
20 %
7
5,5
55 %
1
0,5
5 %
14
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 8
(Thời gian 90 phút)
NĂM HỌC 2016 - 2017
Câu 1: (1,5đ)Giải các phương trình sau:
a/ 4 - 3x = 2x - 6
b/ (x – 3)(2x + 8) = 0
c/
Câu 2: (1,0 đ)
a/ Cho m > n Hãy so sánh: 15 – 6m và 15 – 6n
b/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: 2 − 5x ≤ −2x − 7 trên trục số.
Câu 3:(1,5 đ)Hình lăng trụ đứng tam giác ABC. có đáy là vuông tại A biết: AB = 5 cm;
AC = 12 cm; AA’ = 20 cm.
a/ Tính thể tích của lăng trụ đứng.
b/ Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng.
Câu 4 (2,0đ).Tính độ dài trên hình vẽ bên.
Hình 1 : Tính DC ? Hình 2: MN//BC
Tính MN ?
Câu 5: (1,0 đ)
Tổng số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi
khối, biết rằng số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của khối 8
Câu 6: (2,0đ)
Cho hình thang ABCD ( AB//CD). Biết AB = 2cm, BD = 4cm, DC = 8cm
a) Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC.
b) Tính số đo góc ABC , biết
Câu 7: (0,5 đ) Giải phương trình:
Câu 8: (0,5 đ) Giải phương trình sau:
---------------Hết---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Mạnh Điềm
Dung lượng: 156,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)