MT-DE DA KT CHUONG II-SO HOC 6(chuan-Hay)
Chia sẻ bởi Lương Hữu Xuân |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: MT-DE DA KT CHUONG II-SO HOC 6(chuan-Hay) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hành Minh KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC LỚP 6 (Bài số 3)
GV : .............................................................. Chủ đề: Số nguyên
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong . Giá trị tuyệt đối của số nguyên.
Nhận biết được tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm.
Hiểu được cách biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
Vận dụng để tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
3
2,5đ
25%
2. Các phép tính: Cộng, trừ, nhân trong và tính chất của các phép toán.
Nhận biết được phép tính các số nguyên cùng dấu hay khác dấu
Hiểu được các qui tắc cuả các phép tính: cộng, trừ, nhân các số nguyên.
Vận dụng để giải một bài toán liên quan đến các phép tính: cộng, trừ, nhân các số nguyên.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
2
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
2
2,0đ
20%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
11
7,0đ
70%
3.Bội và ước của một số nguyên.
Nhận biết được ƯC, BC của các số
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
4
2,0đ
20%
4
3,0đ
30%
7
5,0đ
50%
15
10,0đ
100%
Trường THCS .............................................. KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC LỚP 6 (Bài số 3)
Họ và tên :…………………………………. Chủ đề: Số nguyên
Lớp : ……............................................ Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Chữ ký của phụ huynh
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
I. Phần trắc nghiệm:(3,0 điểm ).
* Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. B. C. D.
Câu 2: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2014 – (5 – 9 + 2013) ta được:
A. 2014 + 5 – 9 – 2013 ; B. 2014 – 5 – 9 + 2013 ; C. 2014 – 5 + 9 – 2013 ; D. 2014 – 5 + 9 + 2013
Câu 3: Giá trị của (-4)3 bằng:
A. -12 B. - 64 C. 12 D. 64
Câu 4: Kết qủa của (27) (19) bằng:
A. 8 B. 46 C. - 46 D. 9
*Điền vào chỗ (.....) để được câu đúng:
Câu 5: Nếu a và b .................................................thì ab =
Câu 6: Kết quả phép tính : (-1) + 3 + (-5) + 7 + (-9) + ........+(-2011) + 2013 bằng : .............................
II. Phần tự luận:(7,0 điểm ).
Bài 1: (2,0đ). Tính và so sánh giá trị các biểu thức sau :
a) (4)25 và (9)11
b) 75(10)(2)(5) và 0
Bài 2: (2,0đ). Thực hiện phép tính :
a)100 + (-520) + 1140 + (-620) b) c) 45(47 – 15) – 47(45 – 15)
GV : .............................................................. Chủ đề: Số nguyên
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong . Giá trị tuyệt đối của số nguyên.
Nhận biết được tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm.
Hiểu được cách biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
Vận dụng để tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
3
2,5đ
25%
2. Các phép tính: Cộng, trừ, nhân trong và tính chất của các phép toán.
Nhận biết được phép tính các số nguyên cùng dấu hay khác dấu
Hiểu được các qui tắc cuả các phép tính: cộng, trừ, nhân các số nguyên.
Vận dụng để giải một bài toán liên quan đến các phép tính: cộng, trừ, nhân các số nguyên.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
2
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
2
2,0đ
20%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
11
7,0đ
70%
3.Bội và ước của một số nguyên.
Nhận biết được ƯC, BC của các số
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
4
2,0đ
20%
4
3,0đ
30%
7
5,0đ
50%
15
10,0đ
100%
Trường THCS .............................................. KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC LỚP 6 (Bài số 3)
Họ và tên :…………………………………. Chủ đề: Số nguyên
Lớp : ……............................................ Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Chữ ký của phụ huynh
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
I. Phần trắc nghiệm:(3,0 điểm ).
* Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. B. C. D.
Câu 2: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2014 – (5 – 9 + 2013) ta được:
A. 2014 + 5 – 9 – 2013 ; B. 2014 – 5 – 9 + 2013 ; C. 2014 – 5 + 9 – 2013 ; D. 2014 – 5 + 9 + 2013
Câu 3: Giá trị của (-4)3 bằng:
A. -12 B. - 64 C. 12 D. 64
Câu 4: Kết qủa của (27) (19) bằng:
A. 8 B. 46 C. - 46 D. 9
*Điền vào chỗ (.....) để được câu đúng:
Câu 5: Nếu a và b .................................................thì ab =
Câu 6: Kết quả phép tính : (-1) + 3 + (-5) + 7 + (-9) + ........+(-2011) + 2013 bằng : .............................
II. Phần tự luận:(7,0 điểm ).
Bài 1: (2,0đ). Tính và so sánh giá trị các biểu thức sau :
a) (4)25 và (9)11
b) 75(10)(2)(5) và 0
Bài 2: (2,0đ). Thực hiện phép tính :
a)100 + (-520) + 1140 + (-620) b) c) 45(47 – 15) – 47(45 – 15)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Hữu Xuân
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)