MT+DA+De KT Toan 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Giáp |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: MT+DA+De KT Toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ KIỂM TRA 15’, 1T, HKI - MÔN TOÁN 8
A) PHẦN ĐẠI SỐ :
Kiểm tra chương I:
I) Kiểm tra 15 phút:
1. Đề bài: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng từ câu 1 - 8:
Câu 1: Biểu thức x(x – 2) – (x – 1)2 sau khi rút gọn có kết quả là:
A. -1 B. 1 C. x – 1 D. x + 1
Câu 2: Kết quả của phép nhân 2x cho (3x – 1) bằng:
A. 6x + 2x B. 6x – 2 C. 4x2 D. 6x2 – 2x
Câu 3: Kết quả của phép nhân (x – 1) và (x + 1) bằng:
A. x – 1 B. x + 1 C. x2 – 1 D. x2 + 1
Câu 4: Tích của đa thức (-2x5) và đa thức 2x3 + 3x2 - x + 3 là:
A. 4x8 + 6x7 - 2x6 + 6x5 B. – 4x8 – 6x7 – 2x6 – 6x5
C.- 4x8 – 6x7 + 2x6 - 6x5 D. – 2x8 – 3x7 + x6 – 3x5
Câu 5: Giá trị của biểu thức M = (-x2y)(x2y2 + 2xy – 3) với x = 1; y = 2 là
A. –10 B. 6 C. 10 D. - 20
Câu 6: Kết quả của phép tính (x – 1)2 (x +1)2 là:
A. x4 – 1 B. x4 – 2x2 + 1 C. x2 – 1 D. x4 + 2x2 + 1
Câu 7: Phân tích đa thức (a – b)3 – (a + b)3 thành nhân tử được kết quả là:
A. 2b(2a + b) B. 2b(-3a2 – b2) C. 2b(3a2 + 4ab + b2) D. 2a(a2 + 3b2)
Câu 8: Cho 2x2 – 4x + 2 = (x – 1)(x + 5) thì ta được:
A. x = 1 B. x = -1 C. x =1 hoặc x = 7 D. x = 7
Câu 9: Ðiền vào dấu (...):
A. (x + 2)2 = x2 +..........+ 4 B. (y – 3)2 = y2 –..........+ 9
C. (x – 3y)(x + 3y) = x2 – ........... D. 8x3 + 12x2 + 6x + 1 = (........+ 1)3
Câu 10: Khai triển các hằng ðẳng thức sau :
A. (x – 1)3 = ................................... B. x3 – y3 = .....................................
2. Đáp án biểu điểm:
Câu 1 - 8 : Mỗi ý đúng 1 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
C
C
A
B
B
C
Câu 9: Mỗi ý đúng 0,25đ.
Câu
A
B
C
D
Đáp án
4x
6y
9y2
2x
Câu 10: Mỗi ý đúng 0,5đ.
Câu
A
B
Đáp án
x3 - 3x2 + 3x - 1
(x - y)(x2 + xy + y2)
3. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TN
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TN
Nhân chia đa thức
Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Vận dụng quy tắc nhân đa thức theo nhiều cách
Thực hiện nhân thành thạo.
1
1 10%
1
1 10%
1
1 10%
3
3 30%
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận biết được các dạng hằng đẳng thức
Hiểu được các dạng hằng đẳng thức.
Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để giải các bài toán
1
1 10%
1
1 10%
1
1 10%
1
1 10%
4
4 40%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết cách tìm nhân tử chung bằng phương pháp hằng đẳng thức hoặc nhóm hạng tử
Hiểu được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải các bài toán
1
1 10%
1
1 10%
1
1 10%
3
3 30%
Cộng
3
3 30%
3
3
A) PHẦN ĐẠI SỐ :
Kiểm tra chương I:
I) Kiểm tra 15 phút:
1. Đề bài: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng từ câu 1 - 8:
Câu 1: Biểu thức x(x – 2) – (x – 1)2 sau khi rút gọn có kết quả là:
A. -1 B. 1 C. x – 1 D. x + 1
Câu 2: Kết quả của phép nhân 2x cho (3x – 1) bằng:
A. 6x + 2x B. 6x – 2 C. 4x2 D. 6x2 – 2x
Câu 3: Kết quả của phép nhân (x – 1) và (x + 1) bằng:
A. x – 1 B. x + 1 C. x2 – 1 D. x2 + 1
Câu 4: Tích của đa thức (-2x5) và đa thức 2x3 + 3x2 - x + 3 là:
A. 4x8 + 6x7 - 2x6 + 6x5 B. – 4x8 – 6x7 – 2x6 – 6x5
C.- 4x8 – 6x7 + 2x6 - 6x5 D. – 2x8 – 3x7 + x6 – 3x5
Câu 5: Giá trị của biểu thức M = (-x2y)(x2y2 + 2xy – 3) với x = 1; y = 2 là
A. –10 B. 6 C. 10 D. - 20
Câu 6: Kết quả của phép tính (x – 1)2 (x +1)2 là:
A. x4 – 1 B. x4 – 2x2 + 1 C. x2 – 1 D. x4 + 2x2 + 1
Câu 7: Phân tích đa thức (a – b)3 – (a + b)3 thành nhân tử được kết quả là:
A. 2b(2a + b) B. 2b(-3a2 – b2) C. 2b(3a2 + 4ab + b2) D. 2a(a2 + 3b2)
Câu 8: Cho 2x2 – 4x + 2 = (x – 1)(x + 5) thì ta được:
A. x = 1 B. x = -1 C. x =1 hoặc x = 7 D. x = 7
Câu 9: Ðiền vào dấu (...):
A. (x + 2)2 = x2 +..........+ 4 B. (y – 3)2 = y2 –..........+ 9
C. (x – 3y)(x + 3y) = x2 – ........... D. 8x3 + 12x2 + 6x + 1 = (........+ 1)3
Câu 10: Khai triển các hằng ðẳng thức sau :
A. (x – 1)3 = ................................... B. x3 – y3 = .....................................
2. Đáp án biểu điểm:
Câu 1 - 8 : Mỗi ý đúng 1 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
C
C
A
B
B
C
Câu 9: Mỗi ý đúng 0,25đ.
Câu
A
B
C
D
Đáp án
4x
6y
9y2
2x
Câu 10: Mỗi ý đúng 0,5đ.
Câu
A
B
Đáp án
x3 - 3x2 + 3x - 1
(x - y)(x2 + xy + y2)
3. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TN
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TN
Nhân chia đa thức
Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Vận dụng quy tắc nhân đa thức theo nhiều cách
Thực hiện nhân thành thạo.
1
1 10%
1
1 10%
1
1 10%
3
3 30%
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận biết được các dạng hằng đẳng thức
Hiểu được các dạng hằng đẳng thức.
Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để giải các bài toán
1
1 10%
1
1 10%
1
1 10%
1
1 10%
4
4 40%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết cách tìm nhân tử chung bằng phương pháp hằng đẳng thức hoặc nhóm hạng tử
Hiểu được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải các bài toán
1
1 10%
1
1 10%
1
1 10%
3
3 30%
Cộng
3
3 30%
3
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Giáp
Dung lượng: 349,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)