MT+DA+DE
Chia sẻ bởi Trần Hữu Năm |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: MT+DA+DE thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2013 - 2014
MÔN : Vật lý 8
Thời gian : 45 phút
I. Phạm vi kiến thức: từ tiết 1 đến tiết 16 (theo PPCT)
II. Mục đích:
Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I. Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và TL ( theo tỉ lệ 40%TNKQ, 60%TL)
IV. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
12,35
5,3
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
12,35
5,3
3. Áp suất
10
6
4,2
6,8
24,7
40
Tổng
16
12
8,4
8,6
49,4
50,6
Tính số câu hỏi và điểm sô:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Chuyển động cơ
12,35
1,72
2 ( 1đ)
1
2. Lực cơ
12,35
1,72
2 ( 1đ)
1
3. Áp suất
24,7
3,463
3(1,5đ)
1,5
1. Chuyển động cơ
5,3
0,71
1 (2)
2
2. Lực cơ
5,3
0,71
1(0,5đ)
0,5
3. Áp suất
40
5,65
4 ( 2đ)
1 (2đ)
4
Tổng
100
14
12 ( 6đ)
2 ( 4đ)
10
Thiết lập ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ
( 3 tiết)
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động . Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. Xác định được tốc độ trung bình bằng của chuyển động
6. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
7. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
C1.1
C5.10
2
Số điểm
0,5
2
2,5
2. Lực cơ
( 3 tiết)
9.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
10. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
11. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
12. Nêu được quán tính của một vật là gì?
13. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
14. Nêu được ví dụ về các loại lực ma sát
15. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
16.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
17. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
MÔN : Vật lý 8
Thời gian : 45 phút
I. Phạm vi kiến thức: từ tiết 1 đến tiết 16 (theo PPCT)
II. Mục đích:
Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I. Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và TL ( theo tỉ lệ 40%TNKQ, 60%TL)
IV. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
12,35
5,3
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
12,35
5,3
3. Áp suất
10
6
4,2
6,8
24,7
40
Tổng
16
12
8,4
8,6
49,4
50,6
Tính số câu hỏi và điểm sô:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Chuyển động cơ
12,35
1,72
2 ( 1đ)
1
2. Lực cơ
12,35
1,72
2 ( 1đ)
1
3. Áp suất
24,7
3,463
3(1,5đ)
1,5
1. Chuyển động cơ
5,3
0,71
1 (2)
2
2. Lực cơ
5,3
0,71
1(0,5đ)
0,5
3. Áp suất
40
5,65
4 ( 2đ)
1 (2đ)
4
Tổng
100
14
12 ( 6đ)
2 ( 4đ)
10
Thiết lập ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ
( 3 tiết)
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động . Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. Xác định được tốc độ trung bình bằng của chuyển động
6. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
7. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
C1.1
C5.10
2
Số điểm
0,5
2
2,5
2. Lực cơ
( 3 tiết)
9.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
10. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
11. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
12. Nêu được quán tính của một vật là gì?
13. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
14. Nêu được ví dụ về các loại lực ma sát
15. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
16.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
17. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Năm
Dung lượng: 167,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)