Mot so tu tieng anh tin hoc
Chia sẻ bởi Lê Văn Thuận |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: mot so tu tieng anh tin hoc thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
File: Tệp
Edit: Soạn
View: Xem
Favorites: ưa chuộng
Tools: Công cụ
Help: trợ giúp
Back: Lùi lại
Search: Tìm kiếm
Folders: Cặp
System tasks: Tác vụ hệ thống
Other places: Vị trí khác
Details: Các chi tiết
System Folder: Cặp hệ thống
Address : Địa chỉ
Go: Đi
Files Stored on This Computer: Các tệp lưu trên máy tính này
Hard Disk Drives: ổ đĩa cứng cục bộ
Devices with Removable storage: Thiết bị với bộ lưu trữ lưu động
Thumbnails: Hình thu nhỏ
Tiles: Lát
Icons: Biểu tượng
List: Danh sách
New Folder: Cặp mới
Paste Shortcut: Dán lỗi tắt
Copy to Folder: Sao đến cặp
Move To Folder: Chuyển tới cặp
Invert Selection: Đảo chọn
Desktop: Bàn làm việc
Background: Nền
Browse: Duyệt
Position: Vị trí
Customize Desktop: Tùy chọn bàn làm việc
Apply: áp dụng
Cancel: Thôi
Themes: Chủ đề
Screen Saver: Bộ bảo vệ màn hình
Appearance : Diện mạo
Settings: Thiết đặt
Arrange Icons By : Sắp xếp biểu tượng theo
Fefresh: Làm tươi
Properties: Thuộc tính
Open All Users: Mở tất cả người ding
Explore All Users: Khảo sát tất cả người ding
Toolbars: Thanh công cụ
Cascade Windows: Cửa sổ xếp tầng
Tile Windows Horizontally: Cửa sổ lát ngang
Tile Windows Vertically: Cửa sổ lát dọc
Show the Desktop : Hiện trên bàn làm việc
Task Manager: Trình quản lý tác vụ
Lock the Taskbar: Khóa thanh tác vụ
Control Panel: Pa – nen điều khiển
Minimize : Thu tối thiểu
Maximize: Phóng tối đại
Find Now: Tìm bây giờ
Recycled : Sọt rác
Look in: Tìm trong
Remove: Loại bỏ
Rename: Đổi tên
Programs: Chương trình
Start: Bắt đầu
Accessories: Các tiện ích
Save As… Lưu với tên
My Computer: Máy tính của tôI
Documents: Tài liệu
Empty: Làm rỗng
Restore: Khôi phục
Format: Định dạng
Normal: Chuẩn
Page Layout: Bố trí trang
Outline: Phác thảo
Shading: Màu nền
Patterns: Mẫu
Style: Kiểu
Color: Màu
Custom: Tùy chọn
Box: Viền quanh
Width: Độ rộng
Borders and Shading : Đường biên và vệt bang
Borders: Đường biên
Options: Tùy chọn
Bulleted: Dấu
Number: Số
Bullets and Numbering: Đánh dấu và đánh số
Drop Cap: Chữ cái lớn
None: Không
Dropped: Thả xuống
In Margin: Ngoài lề
Lines to drop: Số dòng thả xuống
Distance from text: Khoảng cách tới lề đoạn văn
Paragraph: Đoạn văn
First line: Dòng đầu tiên
Hanging: Treo
Double
Edit: Soạn
View: Xem
Favorites: ưa chuộng
Tools: Công cụ
Help: trợ giúp
Back: Lùi lại
Search: Tìm kiếm
Folders: Cặp
System tasks: Tác vụ hệ thống
Other places: Vị trí khác
Details: Các chi tiết
System Folder: Cặp hệ thống
Address : Địa chỉ
Go: Đi
Files Stored on This Computer: Các tệp lưu trên máy tính này
Hard Disk Drives: ổ đĩa cứng cục bộ
Devices with Removable storage: Thiết bị với bộ lưu trữ lưu động
Thumbnails: Hình thu nhỏ
Tiles: Lát
Icons: Biểu tượng
List: Danh sách
New Folder: Cặp mới
Paste Shortcut: Dán lỗi tắt
Copy to Folder: Sao đến cặp
Move To Folder: Chuyển tới cặp
Invert Selection: Đảo chọn
Desktop: Bàn làm việc
Background: Nền
Browse: Duyệt
Position: Vị trí
Customize Desktop: Tùy chọn bàn làm việc
Apply: áp dụng
Cancel: Thôi
Themes: Chủ đề
Screen Saver: Bộ bảo vệ màn hình
Appearance : Diện mạo
Settings: Thiết đặt
Arrange Icons By : Sắp xếp biểu tượng theo
Fefresh: Làm tươi
Properties: Thuộc tính
Open All Users: Mở tất cả người ding
Explore All Users: Khảo sát tất cả người ding
Toolbars: Thanh công cụ
Cascade Windows: Cửa sổ xếp tầng
Tile Windows Horizontally: Cửa sổ lát ngang
Tile Windows Vertically: Cửa sổ lát dọc
Show the Desktop : Hiện trên bàn làm việc
Task Manager: Trình quản lý tác vụ
Lock the Taskbar: Khóa thanh tác vụ
Control Panel: Pa – nen điều khiển
Minimize : Thu tối thiểu
Maximize: Phóng tối đại
Find Now: Tìm bây giờ
Recycled : Sọt rác
Look in: Tìm trong
Remove: Loại bỏ
Rename: Đổi tên
Programs: Chương trình
Start: Bắt đầu
Accessories: Các tiện ích
Save As… Lưu với tên
My Computer: Máy tính của tôI
Documents: Tài liệu
Empty: Làm rỗng
Restore: Khôi phục
Format: Định dạng
Normal: Chuẩn
Page Layout: Bố trí trang
Outline: Phác thảo
Shading: Màu nền
Patterns: Mẫu
Style: Kiểu
Color: Màu
Custom: Tùy chọn
Box: Viền quanh
Width: Độ rộng
Borders and Shading : Đường biên và vệt bang
Borders: Đường biên
Options: Tùy chọn
Bulleted: Dấu
Number: Số
Bullets and Numbering: Đánh dấu và đánh số
Drop Cap: Chữ cái lớn
None: Không
Dropped: Thả xuống
In Margin: Ngoài lề
Lines to drop: Số dòng thả xuống
Distance from text: Khoảng cách tới lề đoạn văn
Paragraph: Đoạn văn
First line: Dòng đầu tiên
Hanging: Treo
Double
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thuận
Dung lượng: 225,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)