MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA DÃY BÊ KÊ TÔP (THCS)

Chia sẻ bởi Bùi Văn Dũng | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA DÃY BÊ KÊ TÔP (THCS) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TÓM TẮT MỘT SỐ TÍNH CỦA DÃY BÊKÊTÔP (THCS)
(THAM KHẢO)
(((



K
Khi
Na Nào
Ba Bạn
Ca Cần
Mg May
Al
Áo
 Mn Màu
Zn Za
Cr Cam
Fe Fải
Ni Nên
Sn Sang
Pb Phố
H Hỏi
Cu Cửa
Hg
Hàng
Ag
Á
Pt Phi
Au Âu

1
● Phân loại
KL kiềm (I)
KL kiềm thổ (II)
lưỡng tính

 lưỡng tính
 lưỡng tính


 lưỡng tính
 lưỡng tính




Kim loại quí

2
● Độ HĐHH của KL
Kim loại hoạt động. Từ trái sang phải độ HĐKL giảm dần (KL đứng trước hđ hơn KL đứng sau)

Kim loại không hoạt động

3
 + dd.HCl, H2SO4(l)
( Muối + H2(
-

Không tác dụng

4
 + H2SO4đn’;HNO3đn’; HNO3(l)
-
( Muối + SO2( (NO2; NO) + H2O
-

5
 + O2
Ở nhiệt độ thường
Ở nhiệt độ cao
Không tác dụng

6
 + H2O
Ở nhiệt độ thường
Không tác dụng ở nhiệt độ thường; chỉ tác dụng ở t0 cao (nung đỏ kim loại)
-

7
 + dd.muối
KL + H2O trước
Kim loại đứng trước đẩy được KL đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng
-

8
● Muối –NO3 
muối Nitrit + O2(
Oxit KL + NO2 ( + O2(
 KL + NO2 ( + O2(

9
● Muối =CO3 

oxit KL+ CO2( (*)
-
-
 (*)
-
 (**)
-
-
(*)

 (*)
-
-
-

10
● Hỉđroxit kim loại 

Hiđroxit kim loại  Oxit bazơ + H2O
Không tồn tại
-

11
● Oxit + H2(CO, C, Al)
Oxit không bị khử
Oxit + H2 (CO, C, Al)  KL + H2O (CO2, CO, Al2O3)
 Oxit 
Oxit (
-

12
● Điều chế kim loại
 Đpnc muối –Cl
hoặc hiđroxit
Đpnc muối clorua
Đpnc oxit

Đpdd muối clorua

Đpdd muối –NO3; =SO4;
-Cl (đối với Cu)
 Oxit 
AgCl
-









AgNO3














( CHÚ Ý:


Pb + HCl [H2SO4(l)] ( PbCl2(ít tan) và PbSO4(không tan) nên pư nhanh chóng ngừng lại. Do đó có thể xem Pb không tác dụng với dd. HCl, H2SO4 (l)


Dd. HCl(đặc), H2SO4(đặc), HNO3 pư rất mãnh liệt với các kim loại K, Na, Ba, Ca (gây nguy hiểm) nên thường không xét đến.


Ag + ½ O2 ( Ag2O và nhanh chóng bị phân hủy: Ag2O( Ag + ½O2( nên xem như Ag không pư với oxi.


3Fe + 4H2O  Fe3O4 + 4H2(; Fe + H2O FeO + H2(


Vd: Na + dd. CuSO4 ( Na + H2O ( NaOH + ½H2( và NaOH + CuSO4 ( Cu(OH)2( + Na2SO4.


KNO3  KNO2 + ½ O2(; Cu(NO3)2  CuO + 2NO2( + ½O2(; AgNO3Ag + NO2( + ½O2(
( 2Fe(NO3)3  Fe2O3 + 6NO2( + 3/2 O2(; 2Fe(NO3)2  Fe2O3 + 4NO2 + ½O2(


(*) Muối =CO3 kim loại  Oxit kim loại + H2O; (**) 2FeCO3 + ½ O2Fe2O3 + 2CO2( ; FeCO3 FeO + CO2(


Mg(OH)2 MgO + H2O; 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O....
( Fe(OH)2  FeO + 2H2O; 2Fe(OH)2 + ½ O2 Fe2O3 + 2H2O


( HgO Hg + ½O2(; Ag2O không bền dễ bị phân hủy ở tO thường Ag2O( Ag + ½O2( nên xem như Ag không pư với oxi.


● 2NaCl 2Na + Cl2 (; 2KOH 2K + H2O + ½O2 (; CaCl2 Ca + Cl2(
● Al2O3 2Al + 3/2O2(
● FeCl2  Fe + ½Cl2 (; CuCl2Cu + Cl2(; Cu(NO3)2 + H2OCu( + 2HNO3 + ½ O2(; CuSO4 + H2O Cu( + H2SO4 + ½ O2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Dũng
Dung lượng: 42,70KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)