Môt số mẹo vi tính
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Chinh |
Ngày 03/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: môt số mẹo vi tính thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
POWER POINT
Chi Khanh
2
Các phần trong bài học
Giới thiệu PowerPoint.
Các thao tác cơ bản.
Xây dựng các slide.
Đưa thông tin lên slide.
Tạo hiệu ứng trình diễn.
Kỹ thuật trình diễn.
Sử dụng các template.
In ấn.
3
Bài 1. Giới thiệu PowerPoint
Khởi động
Giao diện
Thanh công cụ
4
Bài 1. Giới thiệu PowerPoint
Làm việc trên PowerPoint là làm việc trên các tệp trình diễn có phần mở rộng là .ppt.
Mỗi tệp có nhiều bản trình diễn (slide).
Quy trình để tạo và sử dụng tệp trình diễn:
Xác định rõ nội dung sẽ trình bày.
Dùng PowerPoint để xây dựng các nội dung đó.
Trình diễn các slide.
5
Bài 1. Giới thiệu PowerPoint
1. Khởi động
Tại windows, chọn
StartAll ProgramMicrosoft Office PowerPoint
Hoặc ta nhấy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình PowerPoint.
6
Bài 1. Giới thiệu PowerPoint
2. Giao diện
Menu
Thanh Standard
Formatting
Khung nhìn các trang.
Slide
Hộp ghi chú thích cho slide
Cửa sổ Task Pane
7
Bài 1. Giới thiệu PowerPoint
3. Thanh công cụ
Thể mở/đóng thanh công cụ:
menu ViewToolbars chọn tên thanh công cụ.
Hai thanh công cụ hay sử dụng là thanh Standard và Formatting.
8
Bài 2. Các thao tác cơ bản
Tạo văn bản mới
Lưu văn bản
Mở văn bản
Thoát khỏi chương trình
9
Bài 2. Các thao tác cơ bản
1. Tạo văn bản mới
Lên menu FileNew, xuất hiện cửa sổ.
Chọn Blank presentation
10
Bài 2. Các thao tác cơ bản
1. Tạo văn bản mới
Hoặc nhấn vào nút New trên thanh standard.
Phím tắt: Ctrl + n
11
Bài 2. Các thao tác cơ bản
1. Tạo văn bản mới
Ta xây dựng nội dung cho slide mới này.
12
Bài 2. Các thao tác cơ bản
2. Lưu văn bản
Để lưu tệp trình diễn vào đĩa, ta làm một trong các cách sau:
Menu FileSave.
Hoặc nút Save trên thanh standard.
13
Bài 2. Các thao tác cơ bản
2. Lưu văn bản
Có 2 trường hợp xảy ra:
(1): Nếu là tài liệu mới sẽ xuất hiện hộp thoại
Gõ tên tệp vào đây
Chọn ổ đĩa
Chọn thư mục
Đồng ý lưu tệp
14
Bài 2. Các thao tác cơ bản
2. Lưu văn bản
(2): nếu tài liệu đã được ghi vào tệp rồi, thì khi ra lệnh ghi dữ liệu, tất cả những thay đổi trên tài liệu sẽ được ghi vào đĩa.
Phím tắt: Ctrl + s
15
Bài 2. Các thao tác cơ bản
3. Mở văn bản
Để mở sẵn một tệp trên đĩa, ta thực hiện một trong các cách sau:
(1): menu FileOpen
(2): kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh standard
16
Bài 2. Các thao tác cơ bản
3. Mở văn bản
Chọn tệp trình diễn cần mở
Phần hiển thị trang đầu tiên của tài liệu
Nhấn vào đây để mở
Phím tắt: Ctrl + O
17
Bài 2. Các thao tác cơ bản
4. Thoát khỏi chương trình
Ta thực hiện một trong các cách sau:
(1): Menu FileExit.
(2): Kích chuột nào nút ở góc phải trên cùng của chương trình PowerPoint.
Chú ý: lưu tài liệu trước khi thoát.
Phím tắt: Alt + F4
18
Bài 3. Xây dựng các slide
Thêm một slide.
Di chuyển đến các slide.
Xoá một slide.
19
Bài 3. Xây dựng các slide
1. Thêm một slide
Để thêm một slide lên tệp trình diễn đang mở, ta làm như sau:
Menu InsertNew Slide.
Phím tắt: Ctrl + M
20
Bài 3. Xây dựng các slide
1. Thêm một slide
Lựa chọn bố cục slide mới
21
Bài 3. Xây dựng các slide
2. Di chuyển đến các slide
Có hai cách:
Bấm chuột lên slide cần đến
Dùng thanh cuốn di chuyển đến slide cần đến
22
Bài 3. Xây dựng các slide
3. Xoá một slide
Ta thực hiện một trong hai cách sau:
(1): menu EditDelete Slide.
(2): nhấn chuột phải lên slide ở phần danh sách slide, chọn delete slide.
23
Bài 3. Xây dựng các slide
3. Xoá một slide
24
Bài 4. Đưa thông tin lên slide
Chèn văn bản, vẽ hình
Chèn hình ảnh, âm thanh
Chèn bảng
Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
Màu sắc trên slide
25
4. Đưa thông tin lên slide
1. Chèn văn bản, vẽ hình
Ta phải dùng thanh công cụ Drawing để đưa văn bản cũng như hình vẽ lên slide.
Nhóm vẽ chính
Các khối vẽ hay dùng
Ô nhập văn bản
Chữ nghệ thuật
Chèn ảnh từ tệp
Chèn ảnh từ thư viện
Màu nền
Màu viền
Màu chữ
Kiểu vẽ
Kiểu đg vẽ
Kiểu mũi tên
26
4. Đưa thông tin lên slide
1. Chèn văn bản, vẽ hình
Khi tạo một đối tượng (có thể viết chữ ở bên trong), muốn viết chữ, ta kích chuột phải vào đối tượng đó và chọn dòng lệnh Add text.
27
4. Đưa thông tin lên slide
2. Chèn hình ảnh, âm thanh
Để chèn hình ảnh từ tệp vào slide, ta lên menu InsertPictureFrom file.
Chọn ảnh
Chèn ảnh vừa chọn
28
4. Đưa thông tin lên slide
2. Chèn hình ảnh, âm thanh
Để chèn hình ảnh ở thư viện có sẵn của powerpoint, ta lên menu InsertPictureClip Art,
Lựa chọn Organize clips
29
4. Đưa thông tin lên slide
2. Chèn hình ảnh, âm thanh
Chọn nhóm Office Collection
Chọn nhóm
hình ảnh
Chọn hình ảnh
Chọn Copy
30
4. Đưa thông tin lên slide
2. Chèn hình ảnh, âm thanh
Ra nền slide, chọn paste -> sẽ xuất hiện hình ảnh.
Để chèn âm thanh từ tệp:
InsertMovies and soundssound from file.
Để chèn âm thanh từ clip của office:
InsertMovies and soundssound from clip...
31
4. Đưa thông tin lên slide
2. Chèn hình ảnh, âm thanh
Để chèn đoạn video từ tệp vào:
InsertMovies and soundsMovie from file.
Để chèn đoạn video từ clip của office:
InsertMovies and soundsMovie from clip...
32
4. Đưa thông tin lên slide
3. Chèn bảng
Để chèn bảng vào slide:
InsertTable
Xuất hiện bảng, ta
nhập dữ liệu và bảng
Vào số cột
Vào số hàng
Đây là tiêu đề cuối
33
4. Đưa thông tin lên slide
4. Tạo tiêu tiêu đề cuối
Lên menu ViewHeader and Footer
Chèn số slide
Chèn tiêu đề cuối
Nội dung tiêu đề cuối
Không hiển thị ở trang đầu tiên
Chèn cho tất cả các slide
Chèn cho slide đang làm việc
34
4. Đưa thông tin lên slide
5. Màu sắc trên slide
Ta sử dụng các nút điều chỉnh mầu sắc trên thanh Drawing.
Màu nền
Màu viền
Màu chữ
Chọn màu đã có
Chọn màu trên bảng màu
35
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
Để mở tính năng hoạt hoạ, ta chọn:
menu Slide Show Custom animation.
Xuất hiện phần khung tính năng, ta làm các bước sau:
36
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
B1: chọn đối tượng cần trình diễn.
B2: trong khung tính năng, chọn kiểu trình diễn.
khung tính năng Custom animation
37
Nội dung của nút Add Effect
Nhóm di chuyển
Nhóm thay đổi
Nhóm thoát
Nhóm di chuyển đến nơi khác
Lựa chọn khác
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
38
Nội dung của nút Add Effect
Lựa chọn
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
39
Thuộc tính trình diễn
Bắt đầu thế nào
Bắt đầu khi kích chuột
Bắt đầu ngay sau đối tượng trước
Bắt đầu sau một khoảng thời gian định trước
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
40
Thuộc tính trình diễn
Hướng di chuyển (nếu có)
Chọn hướng di chuyển
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
41
Thuộc tính trình diễn
Tốc độ trình diễn
Rất chậm
Chậm
Trung bình
Nhanh
Rất nhanh
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
42
Đối tượng hiệu ứng
Chọn đối tượng đã đặt trình diễn.
Kích chuột vào dạng trình diễn
Chọn Effect Option
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
43
Thuộc tính trình diễn Effect
Hướng di chuyển
Âm thanh
Sau khi trình diễn thì thế nào
Kiểu trình diễn kí tự
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
44
Thuộc tính thời gian Timing
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
Bắt đầu
Sau khoảng thời gian
Tốc độ xuất hiện
Số lần lặp
45
6. Kỹ thuật trình diễn
Trình diễn là quá trình thể hiện nội dung của side đã thiết kế lên toàn bộ màn hình.
Để chiếu toàn bộ lên màn hình, ta làm một trong các cách sau:
Nhấn phím F5.
Lên menu Slide show/ View show.
Kích chuột vào nút trên màn hình.
46
7. Sử dụng các template
Các template là những slide định sẵn được PowerPoint cung cấp.
Để sử dụng, lên menu File chọn New
47
7. Sử dụng các template
48
7. Sử dụng các template
Chọn thẻ Design Template
Lựa chọn Template thích hợp
49
7. Sử dụng các template
Nếu chúng ta đã làm slide rồi, ta cũng có thể thay đổi nền và các dạng cơ bản theo các template.
Trên thanh task pane, chọn mục Slide Design
50
7. Sử dụng các template
Xuất hiện các design template.
Kích chuột vào
Áp dụng cho toàn bộ các slide.
Áp dụng cho các slide được chọn.
Sử dụng tất cả các tập slide mới.
Nhìn các design ở khung to hơn.
51
8. In ấn
1. Định dạng trang in
Lên menu File Page Setup.
Chọn khổ giấy
Thiết lập hướng in trên trang giấy
Thiết lập hướng in cho phần chú thích
52
8. In ấn
2. In
Lên menu File Print...
Chọn máy in
Phạm vi in tất cả
In slide hiện hành
In các slide đánh vào
Chọn số bản in
Chọn nội dung cần in trên slide
Xem trước khi in
53
Tài liệu tham khảo
[1]..
Chi Khanh
2
Các phần trong bài học
Giới thiệu PowerPoint.
Các thao tác cơ bản.
Xây dựng các slide.
Đưa thông tin lên slide.
Tạo hiệu ứng trình diễn.
Kỹ thuật trình diễn.
Sử dụng các template.
In ấn.
3
Bài 1. Giới thiệu PowerPoint
Khởi động
Giao diện
Thanh công cụ
4
Bài 1. Giới thiệu PowerPoint
Làm việc trên PowerPoint là làm việc trên các tệp trình diễn có phần mở rộng là .ppt.
Mỗi tệp có nhiều bản trình diễn (slide).
Quy trình để tạo và sử dụng tệp trình diễn:
Xác định rõ nội dung sẽ trình bày.
Dùng PowerPoint để xây dựng các nội dung đó.
Trình diễn các slide.
5
Bài 1. Giới thiệu PowerPoint
1. Khởi động
Tại windows, chọn
StartAll ProgramMicrosoft Office PowerPoint
Hoặc ta nhấy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình PowerPoint.
6
Bài 1. Giới thiệu PowerPoint
2. Giao diện
Menu
Thanh Standard
Formatting
Khung nhìn các trang.
Slide
Hộp ghi chú thích cho slide
Cửa sổ Task Pane
7
Bài 1. Giới thiệu PowerPoint
3. Thanh công cụ
Thể mở/đóng thanh công cụ:
menu ViewToolbars chọn tên thanh công cụ.
Hai thanh công cụ hay sử dụng là thanh Standard và Formatting.
8
Bài 2. Các thao tác cơ bản
Tạo văn bản mới
Lưu văn bản
Mở văn bản
Thoát khỏi chương trình
9
Bài 2. Các thao tác cơ bản
1. Tạo văn bản mới
Lên menu FileNew, xuất hiện cửa sổ.
Chọn Blank presentation
10
Bài 2. Các thao tác cơ bản
1. Tạo văn bản mới
Hoặc nhấn vào nút New trên thanh standard.
Phím tắt: Ctrl + n
11
Bài 2. Các thao tác cơ bản
1. Tạo văn bản mới
Ta xây dựng nội dung cho slide mới này.
12
Bài 2. Các thao tác cơ bản
2. Lưu văn bản
Để lưu tệp trình diễn vào đĩa, ta làm một trong các cách sau:
Menu FileSave.
Hoặc nút Save trên thanh standard.
13
Bài 2. Các thao tác cơ bản
2. Lưu văn bản
Có 2 trường hợp xảy ra:
(1): Nếu là tài liệu mới sẽ xuất hiện hộp thoại
Gõ tên tệp vào đây
Chọn ổ đĩa
Chọn thư mục
Đồng ý lưu tệp
14
Bài 2. Các thao tác cơ bản
2. Lưu văn bản
(2): nếu tài liệu đã được ghi vào tệp rồi, thì khi ra lệnh ghi dữ liệu, tất cả những thay đổi trên tài liệu sẽ được ghi vào đĩa.
Phím tắt: Ctrl + s
15
Bài 2. Các thao tác cơ bản
3. Mở văn bản
Để mở sẵn một tệp trên đĩa, ta thực hiện một trong các cách sau:
(1): menu FileOpen
(2): kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh standard
16
Bài 2. Các thao tác cơ bản
3. Mở văn bản
Chọn tệp trình diễn cần mở
Phần hiển thị trang đầu tiên của tài liệu
Nhấn vào đây để mở
Phím tắt: Ctrl + O
17
Bài 2. Các thao tác cơ bản
4. Thoát khỏi chương trình
Ta thực hiện một trong các cách sau:
(1): Menu FileExit.
(2): Kích chuột nào nút ở góc phải trên cùng của chương trình PowerPoint.
Chú ý: lưu tài liệu trước khi thoát.
Phím tắt: Alt + F4
18
Bài 3. Xây dựng các slide
Thêm một slide.
Di chuyển đến các slide.
Xoá một slide.
19
Bài 3. Xây dựng các slide
1. Thêm một slide
Để thêm một slide lên tệp trình diễn đang mở, ta làm như sau:
Menu InsertNew Slide.
Phím tắt: Ctrl + M
20
Bài 3. Xây dựng các slide
1. Thêm một slide
Lựa chọn bố cục slide mới
21
Bài 3. Xây dựng các slide
2. Di chuyển đến các slide
Có hai cách:
Bấm chuột lên slide cần đến
Dùng thanh cuốn di chuyển đến slide cần đến
22
Bài 3. Xây dựng các slide
3. Xoá một slide
Ta thực hiện một trong hai cách sau:
(1): menu EditDelete Slide.
(2): nhấn chuột phải lên slide ở phần danh sách slide, chọn delete slide.
23
Bài 3. Xây dựng các slide
3. Xoá một slide
24
Bài 4. Đưa thông tin lên slide
Chèn văn bản, vẽ hình
Chèn hình ảnh, âm thanh
Chèn bảng
Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
Màu sắc trên slide
25
4. Đưa thông tin lên slide
1. Chèn văn bản, vẽ hình
Ta phải dùng thanh công cụ Drawing để đưa văn bản cũng như hình vẽ lên slide.
Nhóm vẽ chính
Các khối vẽ hay dùng
Ô nhập văn bản
Chữ nghệ thuật
Chèn ảnh từ tệp
Chèn ảnh từ thư viện
Màu nền
Màu viền
Màu chữ
Kiểu vẽ
Kiểu đg vẽ
Kiểu mũi tên
26
4. Đưa thông tin lên slide
1. Chèn văn bản, vẽ hình
Khi tạo một đối tượng (có thể viết chữ ở bên trong), muốn viết chữ, ta kích chuột phải vào đối tượng đó và chọn dòng lệnh Add text.
27
4. Đưa thông tin lên slide
2. Chèn hình ảnh, âm thanh
Để chèn hình ảnh từ tệp vào slide, ta lên menu InsertPictureFrom file.
Chọn ảnh
Chèn ảnh vừa chọn
28
4. Đưa thông tin lên slide
2. Chèn hình ảnh, âm thanh
Để chèn hình ảnh ở thư viện có sẵn của powerpoint, ta lên menu InsertPictureClip Art,
Lựa chọn Organize clips
29
4. Đưa thông tin lên slide
2. Chèn hình ảnh, âm thanh
Chọn nhóm Office Collection
Chọn nhóm
hình ảnh
Chọn hình ảnh
Chọn Copy
30
4. Đưa thông tin lên slide
2. Chèn hình ảnh, âm thanh
Ra nền slide, chọn paste -> sẽ xuất hiện hình ảnh.
Để chèn âm thanh từ tệp:
InsertMovies and soundssound from file.
Để chèn âm thanh từ clip của office:
InsertMovies and soundssound from clip...
31
4. Đưa thông tin lên slide
2. Chèn hình ảnh, âm thanh
Để chèn đoạn video từ tệp vào:
InsertMovies and soundsMovie from file.
Để chèn đoạn video từ clip của office:
InsertMovies and soundsMovie from clip...
32
4. Đưa thông tin lên slide
3. Chèn bảng
Để chèn bảng vào slide:
InsertTable
Xuất hiện bảng, ta
nhập dữ liệu và bảng
Vào số cột
Vào số hàng
Đây là tiêu đề cuối
33
4. Đưa thông tin lên slide
4. Tạo tiêu tiêu đề cuối
Lên menu ViewHeader and Footer
Chèn số slide
Chèn tiêu đề cuối
Nội dung tiêu đề cuối
Không hiển thị ở trang đầu tiên
Chèn cho tất cả các slide
Chèn cho slide đang làm việc
34
4. Đưa thông tin lên slide
5. Màu sắc trên slide
Ta sử dụng các nút điều chỉnh mầu sắc trên thanh Drawing.
Màu nền
Màu viền
Màu chữ
Chọn màu đã có
Chọn màu trên bảng màu
35
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
Để mở tính năng hoạt hoạ, ta chọn:
menu Slide Show Custom animation.
Xuất hiện phần khung tính năng, ta làm các bước sau:
36
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
B1: chọn đối tượng cần trình diễn.
B2: trong khung tính năng, chọn kiểu trình diễn.
khung tính năng Custom animation
37
Nội dung của nút Add Effect
Nhóm di chuyển
Nhóm thay đổi
Nhóm thoát
Nhóm di chuyển đến nơi khác
Lựa chọn khác
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
38
Nội dung của nút Add Effect
Lựa chọn
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
39
Thuộc tính trình diễn
Bắt đầu thế nào
Bắt đầu khi kích chuột
Bắt đầu ngay sau đối tượng trước
Bắt đầu sau một khoảng thời gian định trước
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
40
Thuộc tính trình diễn
Hướng di chuyển (nếu có)
Chọn hướng di chuyển
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
41
Thuộc tính trình diễn
Tốc độ trình diễn
Rất chậm
Chậm
Trung bình
Nhanh
Rất nhanh
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
42
Đối tượng hiệu ứng
Chọn đối tượng đã đặt trình diễn.
Kích chuột vào dạng trình diễn
Chọn Effect Option
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
43
Thuộc tính trình diễn Effect
Hướng di chuyển
Âm thanh
Sau khi trình diễn thì thế nào
Kiểu trình diễn kí tự
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
44
Thuộc tính thời gian Timing
5. Tạo hiệu ứng trình diễn
Bắt đầu
Sau khoảng thời gian
Tốc độ xuất hiện
Số lần lặp
45
6. Kỹ thuật trình diễn
Trình diễn là quá trình thể hiện nội dung của side đã thiết kế lên toàn bộ màn hình.
Để chiếu toàn bộ lên màn hình, ta làm một trong các cách sau:
Nhấn phím F5.
Lên menu Slide show/ View show.
Kích chuột vào nút trên màn hình.
46
7. Sử dụng các template
Các template là những slide định sẵn được PowerPoint cung cấp.
Để sử dụng, lên menu File chọn New
47
7. Sử dụng các template
48
7. Sử dụng các template
Chọn thẻ Design Template
Lựa chọn Template thích hợp
49
7. Sử dụng các template
Nếu chúng ta đã làm slide rồi, ta cũng có thể thay đổi nền và các dạng cơ bản theo các template.
Trên thanh task pane, chọn mục Slide Design
50
7. Sử dụng các template
Xuất hiện các design template.
Kích chuột vào
Áp dụng cho toàn bộ các slide.
Áp dụng cho các slide được chọn.
Sử dụng tất cả các tập slide mới.
Nhìn các design ở khung to hơn.
51
8. In ấn
1. Định dạng trang in
Lên menu File Page Setup.
Chọn khổ giấy
Thiết lập hướng in trên trang giấy
Thiết lập hướng in cho phần chú thích
52
8. In ấn
2. In
Lên menu File Print...
Chọn máy in
Phạm vi in tất cả
In slide hiện hành
In các slide đánh vào
Chọn số bản in
Chọn nội dung cần in trên slide
Xem trước khi in
53
Tài liệu tham khảo
[1]..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Chinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)