MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Chia sẻ bởi Đào Nguyễn Hoàng Minh |
Ngày 15/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
(TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI:
Bazơ tan
KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan.
Bazơ không tan
Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2,…
Muối Sunfat (=SO4)
Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan).
Muối Sunfit (=SO3)
Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan).
Muối Nitrat (-NO3)
Tất cả đều tan.
Muối Photphat ((PO4)
Hầu hết không tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ).
Muối Cacbonat (=CO3)
Hầu hết không tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan).
Muối Clorua (-Cl )
Hầu hết đều tan (trừ AgCl không tan).
(HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHÓM NGUYÊN TỬ:
Hóa trị (I)
Hóa trị (II)
Hóa trị (III)
Kim loại
Na, K, Ag
Ca , Ba , Mg , Zn, Fe, Pb, Cu, Hg
Al, Fe
Nhóm nguyên tử
Gốc NO3; OH; I(Iot)
Gốc aixt: CO3 ; SO3 ; SO4
PO4
Phi kim
Cl , H , F
O
Các phi kim khác: S (IV,VI ) ; C (IV) ; N (V) ; P (V).
KIM LOẠI + OXI OXIT BAZƠ
PHI KIM (C, S, P, N) + OXI OXI AXIT
KIM LOẠI (Na, K, Ca, Ba) + H2OBAZƠ TAN + H2
OXIT BAZƠ TAN+ H2O BAZƠ TAN
OXI AXIT (CO2, SO2, SO3, P2O5, ) + H2O AXIT ( H2CO3, H2SO3, H2SO4, H3PO4)
KIM LOẠI + AXIT (HCl, H2SO4, HNO3) MUỐI (CLORUA, SUNFAT, NITRAT) + H2
OXIT BAZƠ + AXIT (HCl, H2SO4, HNO3) MUỐI (CLORUA, SUNFAT, NITRAT) + H2O
BAZƠ + AXIT (HCl, H2SO4, HNO3) MUỐI (CLORUA, SUNFAT, NITRAT) + H2O
OXIT BAZƠ TAN+ OXI AXIT MUỐI TƯƠNG ỨNG
OXI AXIT (CO2, SO2, SO3, P2O5, ) + BAZƠ TAN MUỐI TƯƠNG ỨNG + H2O
BAZƠ TAN + MUỐI TAN MUỐI KHÔNG TAN + BAZƠ KHÔNG TAN (TRAO ĐỔI)
MUỐI TAN + AXIT MUỐI KHÔNG TAN + AXIT MỚI (TRAO ĐỔI)
ĐẶC BIỆT: MUỐI GỐC CO3, SO3 + AXIT MUỐI MỚI + (CO2, SO2) + H2O
BAZƠ KHÔNG TAN OXIT BAZƠ + H2O
OXIT BAZƠ KÔNG TAN (Từ Zn trở đi) + (CO, H2) KIM LOẠI + (CO2, H2O)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Nguyễn Hoàng Minh
Dung lượng: 78,14KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)