Một số hàm Excel cơ bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Thái |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Một số hàm Excel cơ bản thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CÁC HÀM EXCEL CƠ BẢN
Cấu trúc chung: =TEN_HAM(các tham số)
CÁC HÀM TOÁN HỌC
Cú pháp
Ý nghĩa
=ABS(x)
Trả về giá trị tuyệt đối của số x
=INT(x)
Trả về giá trị nguyên của số x
=MOD(x, y)
Trả về giá trị dư của phép chia x/y
=ODD(x)
Trả về số nguyên lẻ gần nhất của số x
=PRODUCT(x, y,…)
Lấy tích của tất cả các số trong tham số
=RAND()
Trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1.
=ROUND(x, n)
Làm tròn số x, lấy n số chữ số thập phân
Quy ước:
n=0: làm tròn đến hàng đơn vị
n=1: làm tròn đến 1 chữ số thập phân
n=-1: làm tròn đến hàng chục,..
=SQRT(x)
Lấy căn bậc 2 của số x (x>0)
=SUM(x,y,…)
Tính tổng của các số trong ngoặc
=SUMIF(vùng so sánh điều kiện, điều kiện, vùng tính tổng)
Tính tổng các ô thoả mãn điều kiện.
Các ô trong vùng tính tổng sẽ được cộng nếu các ô tương ứng trong vùng so sánh điều kiện thoả mãn điều kiện.
Nếu vùng tính tổng cũng chính là vùng so sánh đều kiện thì chỉ cần 2 tham số đầu tiên.
CÁC HÀM THỐNG KÊ
Cú pháp
Ý nghĩa
=MAX(x,y,…)
Trả về số lớn nhất trong danh sách tham số
=MIN(x,y,…)
Trả về số lớn nhất trong danh sách tham số
=AVERAGE(x,y,…)
Tính trung bình cộng của các số trong danh sách tham số
=COUNT(giá trị 1, giá trị 2,…)
Đếm số các ô giá trị là số trong danh sách tham số
=COUNTA(giá trị 1, giá trị 2,…)
Đếm số các ô không rỗng trong danh sách tham số
=COUNTBLANK(vùng dữ liệu)
Đếm số các ô rỗng trong vùng dữ liệu
=COUNTIF(vùng đếm, điều kiện)
Đếm số các ô trong vùng đếm thoả mãn điều kiện
=RANK(x, vùng so sánh, n)
Xếp hạng số x so với các số trong vùng so sánh theo cách xếp hạng là n.
n=0: xếp hạng theo thứ tự giảm (số lớn nhất xếp hạng 1)
n=1: xếp hạng theo thứ tự tăng (số nhỏ nhất xếp hạng 1)
CÁC HÀM LOGIC
Cú pháp
Ý nghĩa
=AND(điều kiện 1, điều kiện 2,…)
Trả về kết quả là TRUE (đúng) nếu tất cả các điều kiện đều đúng
=OR(điều kiện 1, điều kiện 2,…)
Trả về kết quả là TRUE (đúng) nếu có ít nhất 1 điều kiện đúng
=NOT(điều kiện)
Lấy phủ định kết quả của điều kiện
=IF(điều kiện, kết quả nếu điều kiện đúng, kết quả nếu điều kiện sai)
Trả về kết quả nếu điều kiện đúng nếu điều kiện là đúng, trả về kết quả nếu điều kiện sai nếu điều kiện là sai
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI
Cú pháp
Ý nghĩa
=LOWER(văn bản)
Chuyển chuỗi văn bản thành chữ thường
=UPPER(văn bản)
Chuyển chuỗi văn bản thành chữ hoa
=PROPER(văn bản)
Viết hoa chữ cái đầu mỗi từ trong văn bản
=TRIM(văn bản)
Cắt bỏ các ký tựu trống vô ích trong văn bản
=LEN(văn bản)
Trả về độ dài của chuỗi văn bản (số ký tự)
=LEFT(văn bản, n)
Lấy n ký tự bên trái của chuỗi văn bản
=RIGHT(văn bản, n)
Lấy n ký tự bên phải chuỗi văn bản
=MID(văn bản, n, m)
Lấy m ký tự trong văn bản bắt đầu từ ký tự thứ n
=VALUE(văn bản dạng số)
Đổi văn bản dạng số thành số
=FIND(từ, văn bản, n)
Trả về vị trí xuất hiện chữ cái đầu tiên của từ trong văn bản, dò tìm từ ký tự thứ n. Phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Nếu không có n thì mặc nhiên coi n=0
= SEARCH(từ, văn bản, n)
Tương tự như hàm FIND nhưng không phân biệt chữ hoa va chũ thường
=REPLACE(văn bản, n, m, từ mới)
Thay từ mới cho m ký tự trong văn bản bắt
Cấu trúc chung: =TEN_HAM(các tham số)
CÁC HÀM TOÁN HỌC
Cú pháp
Ý nghĩa
=ABS(x)
Trả về giá trị tuyệt đối của số x
=INT(x)
Trả về giá trị nguyên của số x
=MOD(x, y)
Trả về giá trị dư của phép chia x/y
=ODD(x)
Trả về số nguyên lẻ gần nhất của số x
=PRODUCT(x, y,…)
Lấy tích của tất cả các số trong tham số
=RAND()
Trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1.
=ROUND(x, n)
Làm tròn số x, lấy n số chữ số thập phân
Quy ước:
n=0: làm tròn đến hàng đơn vị
n=1: làm tròn đến 1 chữ số thập phân
n=-1: làm tròn đến hàng chục,..
=SQRT(x)
Lấy căn bậc 2 của số x (x>0)
=SUM(x,y,…)
Tính tổng của các số trong ngoặc
=SUMIF(vùng so sánh điều kiện, điều kiện, vùng tính tổng)
Tính tổng các ô thoả mãn điều kiện.
Các ô trong vùng tính tổng sẽ được cộng nếu các ô tương ứng trong vùng so sánh điều kiện thoả mãn điều kiện.
Nếu vùng tính tổng cũng chính là vùng so sánh đều kiện thì chỉ cần 2 tham số đầu tiên.
CÁC HÀM THỐNG KÊ
Cú pháp
Ý nghĩa
=MAX(x,y,…)
Trả về số lớn nhất trong danh sách tham số
=MIN(x,y,…)
Trả về số lớn nhất trong danh sách tham số
=AVERAGE(x,y,…)
Tính trung bình cộng của các số trong danh sách tham số
=COUNT(giá trị 1, giá trị 2,…)
Đếm số các ô giá trị là số trong danh sách tham số
=COUNTA(giá trị 1, giá trị 2,…)
Đếm số các ô không rỗng trong danh sách tham số
=COUNTBLANK(vùng dữ liệu)
Đếm số các ô rỗng trong vùng dữ liệu
=COUNTIF(vùng đếm, điều kiện)
Đếm số các ô trong vùng đếm thoả mãn điều kiện
=RANK(x, vùng so sánh, n)
Xếp hạng số x so với các số trong vùng so sánh theo cách xếp hạng là n.
n=0: xếp hạng theo thứ tự giảm (số lớn nhất xếp hạng 1)
n=1: xếp hạng theo thứ tự tăng (số nhỏ nhất xếp hạng 1)
CÁC HÀM LOGIC
Cú pháp
Ý nghĩa
=AND(điều kiện 1, điều kiện 2,…)
Trả về kết quả là TRUE (đúng) nếu tất cả các điều kiện đều đúng
=OR(điều kiện 1, điều kiện 2,…)
Trả về kết quả là TRUE (đúng) nếu có ít nhất 1 điều kiện đúng
=NOT(điều kiện)
Lấy phủ định kết quả của điều kiện
=IF(điều kiện, kết quả nếu điều kiện đúng, kết quả nếu điều kiện sai)
Trả về kết quả nếu điều kiện đúng nếu điều kiện là đúng, trả về kết quả nếu điều kiện sai nếu điều kiện là sai
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI
Cú pháp
Ý nghĩa
=LOWER(văn bản)
Chuyển chuỗi văn bản thành chữ thường
=UPPER(văn bản)
Chuyển chuỗi văn bản thành chữ hoa
=PROPER(văn bản)
Viết hoa chữ cái đầu mỗi từ trong văn bản
=TRIM(văn bản)
Cắt bỏ các ký tựu trống vô ích trong văn bản
=LEN(văn bản)
Trả về độ dài của chuỗi văn bản (số ký tự)
=LEFT(văn bản, n)
Lấy n ký tự bên trái của chuỗi văn bản
=RIGHT(văn bản, n)
Lấy n ký tự bên phải chuỗi văn bản
=MID(văn bản, n, m)
Lấy m ký tự trong văn bản bắt đầu từ ký tự thứ n
=VALUE(văn bản dạng số)
Đổi văn bản dạng số thành số
=FIND(từ, văn bản, n)
Trả về vị trí xuất hiện chữ cái đầu tiên của từ trong văn bản, dò tìm từ ký tự thứ n. Phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Nếu không có n thì mặc nhiên coi n=0
= SEARCH(từ, văn bản, n)
Tương tự như hàm FIND nhưng không phân biệt chữ hoa va chũ thường
=REPLACE(văn bản, n, m, từ mới)
Thay từ mới cho m ký tự trong văn bản bắt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Thái
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)