Một số điểm cần nhớ_ kiến thức tiếng Anh 6

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thanh Lê | Ngày 10/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: một số điểm cần nhớ_ kiến thức tiếng Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:




cách dùng các từ để hỏi

What: cái gì, vật gì, việc gì?
Dùng khi sau động từ chính của câu (V) chưa có tân ngữ (O).
Trong câu trả lời, từ để hỏi “What” sẽ được bỏ đi, tân ngữ đứng sau động từ chính là phần trả lời cho câu hỏi What.
Eg: What do you like ?
I like milk.
S V O
What + noun?
What color/ time/ weather/ subject?
( môn học)

Where: ở đâu, nơi nào?
Dùng với “tobe” để hỏi vị trí của người, vật.

Where + tobe + noun/ pronoun ( I, you, we, they, he, she, it )

Trong câu hỏi với Where sử dụng động từ thường, hành động được đề cập đến trong câu hỏi phải cụ thể, rõ ràng, thường có tân ngữ sau động từ.
Eg: Where do you play football ?
S V O
I play football in the schoolyard.
trả lời câu hỏi where

: khi nào, lúc nào ?
Cách dùng tương tự như câu hỏi với Where sử dụng động từ.
Eg: When do you play football ?
I play football after school.
trả lời câu hỏi When

Why: tại sao ?
Câu hỏi Why dùng để hỏi lí do, trả lời buộc phải dùng “because” ( bởi vì)
Lưu ý: có thể sử dụng trợ động từ dạng phủ định hoặc tobe + not sau Why tạo thành câu hỏi tại sao không ?
Eg: Why didn’t he use this computer yesterday?
( tại sao hôm qua anh ta không sử dụng chiếc máy vi tính này?)
Because it was broken down.
( Bởi vì nó đã bị hỏng)

Who: ai, người nào?
Khi chưa xác định rõ đối tượng được đề cập đến gồm mấy người, tobe và động từ đặt sau “who” trong câu hỏi luông để số ít.
Eg: Who cooks the meals?
My mother and my aunt cook the meals.

Which: cái nào, vật nào, người nào?
Which dùng để cấu tạo câu hỏi chọn lựa khi đã biết rõ một nhóm vật hoặc người cụ thể.
Which + noun ?
Which grade/ class/ sports/ language?

Eg: There are 3 books: one is blue, one is red and the other is green.
Which is your book?
My book is green and it is on the table.

How: như thế nào ?
Dùng để hỏi về đặc điểm, tính chất của người, vật hoặc trạng thái của con người.

How + adj + tobe + noun/ pronoun ?
S + tobe + … + adj.

How high/ long/ thick/ wide + tobe + noun?
Cao/ dài / dày / rộng
Eg: How tall is she? ( cô ấy cao bao nhiêu)
She is 1.6 metres tall. ( cô ấy cao 1.6 mét)

Các mẫu câu cần nhớ

động từ khuyết thiếu: S + Can/ may/ must/ should + V
( modal verb) S + modal verb + not + V
modal verb + S + V?

hỏi nghề nghiệp: What is your job ? │ I am a/ an + noun of occupation
( occupation) What are you ?
What do you do?

hỏi giá cả: How much + tobe + noun? → Noun + tobe + price.
(price) How much + do/ does + noun + cost ? → Noun + cost(s) + price.
What is the price of + noun ? → It is + price.

Câu đề nghị: Let’s + V
( suggestions) How/ What + about + V_ing?
Why don’t we + V ?
→ That’s a good idea!
Let’s do that.
Ok. Let’s + V

hỏi về cảm giác: How do you feel?
What’s the matter?
What happens ( to you)?
→ I feel + adj
I am + adj

hỏi về ý muốn: What do you want ? →
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Thanh Lê
Dung lượng: 14,32KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)