MỘT SỐ ĐỀ THI HKI THAM KHẢO HÓA 11 2015-2016
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Nguyên |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: MỘT SỐ ĐỀ THI HKI THAM KHẢO HÓA 11 2015-2016 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ 1
Câu 1: Tính nồng độ mol/l củ các ion trong mỗi dung dịch sau
a) CaCl2 0,05 M b) Na3PO4 0,15 M
Câu 2 : Chọn chất thích hợp điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
NaCl + ? ( NaNO3 + ?
CaCO3 + ? ( CaCl2 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ NH3 có tính khử, và có tính bazơ
Câu 4: Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
NaCl, NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3
Câu 5: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M thu được ddA. Tính khối lượng muối có trong ddA
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 2,24 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7: Hòa tan 11g hỗn hợp gồm Al,Fe trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 3g chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 1.8 g H2O
Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 30
Viết các CTCT có thể có của chất A
( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56)
ĐỀ 2
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l củ các ion trong mỗi dung dịch sau
a) AlCl3 0,05 M b) Na2SO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn chất thích hopwj điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
Na2CO3 + ? ( NaNO3 + ?
Fe(OH)3 + ? ( FeCl3 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ Cacbon vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 4(1,5đ) : Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
Câu 5(1đ) : Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 1M . Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 0,448 lít N2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 29,1 hỗn hợp gồm Cu,Zn trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 9g chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O
Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 30
Viết các CTCT có thể có của chất A
( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56)
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l củ các ion trong mỗi dung dịch sau
a) CaCl2 0,05 M b) Na3PO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn chất thích hợp điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
Na3PO4 + ? ( NaNO3 + ?
Ba(OH)2 + ? ( BaCl2 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ NH3 có tính khử, và có tính bazơ
Câu 4(1đ) : Nêu hiện tượng , viết PTPƯ xãy ra khi cho đồng kim loại vào dd HNO3 đậm đặc.
Câu 5(1đ) : Cho dd chứa 9,8 H3PO4 vào 200ml dd NaOH 1M thu được ddA. Tính khối lượng muối có trong ddA
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 2,24 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 12,3g hỗn hợp gồm Al,Cu trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 4,48 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 8,8g chất hữu cơ A thu
ĐỀ 1
Câu 1: Tính nồng độ mol/l củ các ion trong mỗi dung dịch sau
a) CaCl2 0,05 M b) Na3PO4 0,15 M
Câu 2 : Chọn chất thích hợp điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
NaCl + ? ( NaNO3 + ?
CaCO3 + ? ( CaCl2 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ NH3 có tính khử, và có tính bazơ
Câu 4: Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
NaCl, NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3
Câu 5: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M thu được ddA. Tính khối lượng muối có trong ddA
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 2,24 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7: Hòa tan 11g hỗn hợp gồm Al,Fe trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 3g chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 1.8 g H2O
Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 30
Viết các CTCT có thể có của chất A
( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56)
ĐỀ 2
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l củ các ion trong mỗi dung dịch sau
a) AlCl3 0,05 M b) Na2SO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn chất thích hopwj điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
Na2CO3 + ? ( NaNO3 + ?
Fe(OH)3 + ? ( FeCl3 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ Cacbon vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 4(1,5đ) : Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
Câu 5(1đ) : Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 1M . Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 0,448 lít N2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 29,1 hỗn hợp gồm Cu,Zn trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 9g chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O
Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 30
Viết các CTCT có thể có của chất A
( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56)
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l củ các ion trong mỗi dung dịch sau
a) CaCl2 0,05 M b) Na3PO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn chất thích hợp điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
Na3PO4 + ? ( NaNO3 + ?
Ba(OH)2 + ? ( BaCl2 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ NH3 có tính khử, và có tính bazơ
Câu 4(1đ) : Nêu hiện tượng , viết PTPƯ xãy ra khi cho đồng kim loại vào dd HNO3 đậm đặc.
Câu 5(1đ) : Cho dd chứa 9,8 H3PO4 vào 200ml dd NaOH 1M thu được ddA. Tính khối lượng muối có trong ddA
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 2,24 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 12,3g hỗn hợp gồm Al,Cu trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 4,48 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 8,8g chất hữu cơ A thu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Nguyên
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)