MOT SO DE ON THI HKII
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
96
Chia sẻ tài liệu: MOT SO DE ON THI HKII thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN: TOÁN 8
ĐỀ 1
Bài 1: (2,5đ)Giải các phương trình sau: a) b)
c) d) e)
Bài 2: (2đ) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) b)
Bài 3: (2đ)Một xe tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 60km/h rồi quay ngay về A với vận tốc 50km/h . Cả đi và về mất thời gian là 11 giờ . Tính quãng đường AB
Bài 4: Cho vuông tại A (ABa)Chứng minh : đồng dạng (1đ)
b)Chứng minh : (0,75đ)
c)Biết AB = 6cm ; AC = 8cm . Tính AH (0,75đ)
d)Kẻ AD là tia phân giác của ; kẻ .
Tính DK và chứng minh (1đ)
ĐỀ 2: Bài 1: (3,5đ) Giải các phương trình sau:
Bài 2: (1,5đ)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
;
Bài 3: (1,5đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h, rồi trở về A với vận tốc 15km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 60 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4: (3,5đ) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết AB= 9cm, AC = 12cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC b) Chứng minh: đồng dạng
c) Gọi E, F là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh: AH2 = AF.AC.
d) Tính diện tích .
ĐỀ 3:
Bài 1: Giải phương trình: a) 3(2x-3)-9x=3 b) 2x(x-2)+3(x-2)=0
c) d)
Bài 2: Giải toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h, lúc về do mệt nên vận tốc giảm đi 3km/h. Cả đi lẫn về người đó mất 4giờ30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 3: Giải bất Phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x-2 ≥ 4x+3 b)
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=3cm, AC=4cm. Đường cao AH cùa tam giác ABC.
Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HBA và BA2=BH.BC.
Tính AH,BH.
Trên tia đối AB lấy D sao cho A là trung điểm của BD. Gọi M là Trung điểm của AH. Chứng minh : HD.AC=BD.MC
Cm: ?
ĐỀ 4:
Câu 1: (3đ) Giải các p/ trình sau a) 8x -3 = 5x + 12 b)( 3x - 2)(4x + 7) = 0
c) d)
Câu 2: (1,5đ) Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 35 km/h, lúc về ôtô chạy với vận tốc 42 km/h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 3 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 3: (2đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 4x-7 > 24x+13 b)
Câu 4: (3,5đ) Cho ( ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm, vẽ phân giác BI (IAC). a) Tính BC, BI.
Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BI tại D. Chứng minh góc ADB bằng góc ACB.
Vẽ AE // DC (EDB) và DF // AB (FAC). Chứng minh: EF//BC.
ĐỀ 6:
Bài 1:(3 điểm) Giải các phương trình sau:
a)4x + 7 = 5x + 15 b)
c) (3x – 7)(5x + 9) = 0 d)
Bài 2: (2điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3(x + 2) > –x + 5 b)
Bài 3: (1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Khi vể từ B đến A ô tô đó đi với vận tốc 40km/h, thời gian cả đi và về là 5 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm
ĐỀ 1
Bài 1: (2,5đ)Giải các phương trình sau: a) b)
c) d) e)
Bài 2: (2đ) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) b)
Bài 3: (2đ)Một xe tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 60km/h rồi quay ngay về A với vận tốc 50km/h . Cả đi và về mất thời gian là 11 giờ . Tính quãng đường AB
Bài 4: Cho vuông tại A (AB
b)Chứng minh : (0,75đ)
c)Biết AB = 6cm ; AC = 8cm . Tính AH (0,75đ)
d)Kẻ AD là tia phân giác của ; kẻ .
Tính DK và chứng minh (1đ)
ĐỀ 2: Bài 1: (3,5đ) Giải các phương trình sau:
Bài 2: (1,5đ)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
;
Bài 3: (1,5đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h, rồi trở về A với vận tốc 15km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 60 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4: (3,5đ) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết AB= 9cm, AC = 12cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC b) Chứng minh: đồng dạng
c) Gọi E, F là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh: AH2 = AF.AC.
d) Tính diện tích .
ĐỀ 3:
Bài 1: Giải phương trình: a) 3(2x-3)-9x=3 b) 2x(x-2)+3(x-2)=0
c) d)
Bài 2: Giải toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h, lúc về do mệt nên vận tốc giảm đi 3km/h. Cả đi lẫn về người đó mất 4giờ30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 3: Giải bất Phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x-2 ≥ 4x+3 b)
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=3cm, AC=4cm. Đường cao AH cùa tam giác ABC.
Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HBA và BA2=BH.BC.
Tính AH,BH.
Trên tia đối AB lấy D sao cho A là trung điểm của BD. Gọi M là Trung điểm của AH. Chứng minh : HD.AC=BD.MC
Cm: ?
ĐỀ 4:
Câu 1: (3đ) Giải các p/ trình sau a) 8x -3 = 5x + 12 b)( 3x - 2)(4x + 7) = 0
c) d)
Câu 2: (1,5đ) Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 35 km/h, lúc về ôtô chạy với vận tốc 42 km/h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 3 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 3: (2đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 4x-7 > 24x+13 b)
Câu 4: (3,5đ) Cho ( ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm, vẽ phân giác BI (IAC). a) Tính BC, BI.
Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BI tại D. Chứng minh góc ADB bằng góc ACB.
Vẽ AE // DC (EDB) và DF // AB (FAC). Chứng minh: EF//BC.
ĐỀ 6:
Bài 1:(3 điểm) Giải các phương trình sau:
a)4x + 7 = 5x + 15 b)
c) (3x – 7)(5x + 9) = 0 d)
Bài 2: (2điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3(x + 2) > –x + 5 b)
Bài 3: (1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Khi vể từ B đến A ô tô đó đi với vận tốc 40km/h, thời gian cả đi và về là 5 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 1,98MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)