Một số đề ôn tập học kì 2-toán 7

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh | Ngày 17/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Một số đề ôn tập học kì 2-toán 7 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Một số đề ôn tập học kì II -Toán 7
Đề số 1 :
Trắc nghiệm :
Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình
Câu 1/Giá trị của x2+xy -yz khi x=-2 ;y = 3 và z = 5 là
a/ 13 b/ 9 c/ -13 d/-17
Câu 2/Kết quả của phép nhân hai đơn thức ((3x2yz2) là
a/ x3yz2 b/ -x3y2z2 c/ -x3y2z d/ kq khác
Câu 3/ Kết quả của phép tính : là a/ 6xy2 b/ 5,25xy2 c/ -5xy2 d/ Kq khác
Câu 4/Nghiệm của đa thức :  là
a/ 0 b/  c/ - d/ Kq khác
Câu 5/ Cho ? ABC có  , .Tính  và ?
a/ 70� và 50� b/ 60� và 40� c/ 65� và 45� d/ 50� và 30�
Câu 6/ Cho ? ABC = ? MNP . Biết AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .Chu vi ? ABC là
a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ Không tính được
B.Tự luận :
Bài 1 : Cho các đa thức :
P(x) = 5x5 + 3x - 4x4 - 2x3 +6 + 4x2 Q(x) = 2x4 -x + 3x2 - 2x3 +- x5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
Bài 2 : Tìm nghiệm của đa thức
a/  b/ (x -1) ( x+ 1)
Bài 3 : Cho , Oz là phân giác của , M là một điểm bất kì thuộc tia Oz. Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt Ox tại D
a/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB . b/ Chứng minh ? DMC là tam giác cân
c/ Chứng minh DM + AM < DC Đề số 2 :
A.Trắc nghiệm :
Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình
Câu 1/Kết quả của phép nhân các đơn thức : là :
a/ b/ c/ d/ Kq khác
Câu 2/ Bậc của đa thức : - 15 x3 + 5x 4 - 4x2 + 8x2 - 9x3 -x4 + 15 - 7x3 là
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 3/Nghiệm của đa thức : x2 - x là
a/ 0 và -1 b/ 1 và -1 c/ 0 và 1 d / Kq khác
Câu 4/Cho ? ABC có  = 60� , = 50� . Câu nào sau đây đúng :
a/ AB > AC b/ AC < BC c/ AB > BC d/ một đáp số khác
Câu 5/ Cho ? ABC có << 90� . Vẽ AHBC ( H BC ) . Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA . Câu nào sau đây sai :
a/ AC > AB b/ DB > DC c/ DC >AB d/ AC > BD
Câu 6/ Phát biểu nào sau đây là đúng :
a/ Trong tam giác vuông cạnh huyền có thể nhỏ hơn cạnh góc vuông .
b/ Trong tam giác cân góc ở đỉnh có thể là góc tù .
c/ Trong tam giác cân cạnh đáy là cạnh lớn nhất .
d/ ba phát biểu trên đều đúng .
Tự luận :
Bài 1 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A - ( x2 - 2xy + z2 ) = 3xy - z2 + 5x2
b/. B + (x2 + y2 - z2 ) = x2 - y2 +z2
Bài 2 : Cho đa thức
P(x ) = 1 +3x5 - 4x2 +x5 + x3 -x2 + 3x3
Q(x) = 2x5 - x2 + 4x5 - x4 + 4x2 - 5x
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) - Q(x)
c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = -1
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa thức P(x)
Bài 3 : Cho ? ANBC có AB a/ Chứng minh : BD = DE
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh ? DBK = ? DEC .
c/ ? AKC là tam giác gì ? Chứng minh d/ Chứng minh DE KC .
Đề số 3 :
A.Trắc nghiệm :
Câu 1/Giá trị của đa thức P = x3+x2+2x-1 tại x = -2 là
a/ -9 b/ -7 c/ -17 d/ -1
Câu 2/ Bậc của đa thức : là
Câu 3/ Kết quả của phép tính : là a/ 6xy2 b/ 5,25xy2 c/ -5xy2 d/ Kq khác
Câu 4/ Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác ?
a/ 3cm,4cm,5cm b/ 6cm,9cm,12cm c/ 2cm,4cm,6cm d/ 5cm,8cm,10cm
Câu 5/ Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA = 5cm . I là trung điểm AB, Kết quả nào sau đây là sai ?
a/ MB = 5cm b/ MI = 4cm c/ MI=MA = MB d/=
Câu 6/ Cho ? ABC có I là giao điểm ba đường phân giác trong. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a/ Đường thẳng AI luôn vuông góc với BC
b/ Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của BC
c/ IA = IB = IC
d/ I cách đều ba cạnh của tam giác .
B.Tự luận
Bài 1 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
 tại x =0 ; y = -1
b/ xy + y2z2 + z3x3 tại x = 1; y =-1 ; z =2
Bài 2 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A + ( x2 - 4xy2 + 2xz - 3y2) = 0
b/ Tổng của đa thức B với đa thức ( 4x2y + 5y2 - 3xz +z2 ) là một đa thức không chứa biến x.
Bài 3 : Cho ? ABC có  = 90� . Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F
a/ Chứng minh FA = FB
b/ Từ F vẽ FH AC ( HAC ) Chứng minh FHEF
c/ Chứng minh FH = AE d/ Chứng minh EH =  ; EH // BC




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh
Dung lượng: 94,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)